sparkly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sparkly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sparkly trong Tiếng Anh.

Từ sparkly trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáng sủa, sáng, lấp lánh, thông minh, sánh dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sparkly

sáng sủa

sáng

lấp lánh

thông minh

sánh dạ

Xem thêm ví dụ

It gave her a great excuse to wear a sparkly dress and carry a wand.
Nó cho con bé một lý do tuyệt với để mặcđầm lấp lánh và cầm đũa thần.
Oh, I wish I'd had those sparkly wheels back then to have shown him, man!
Anh đã tự tạo một cỗ xe ... với nhiều tua vải đẹp được gắn ở bên sườn Giá mà lúc đó tôi có thể cho anh xem mấy cái bánh xe phát sáng này.
Blue and sparkly.
Xanh ngắt và lấp lánh.
They're so sparkly.
Thật lấp lánh.
It's a sparkly, shiny...
Thật là lấp lánh, sáng bóng.
Well, I got you the sparkly stilettos to go out... the sparkly stilettos to stay in... and, of course, the corky wedges.
Tôi lấy một đôi lấp lánh lúc cô ra ngoài... một đôi lấp lánh để cô mang ở nhà... và dĩ nhiên là một đôi đế xuồng nữa.
My little cousin told his dad that he would rather have the organic Toasted O's cereal because Birke said he shouldn't eat sparkly cereal.
Cậu e tôi nói với cha nó rằng cậu ta muốn loại ngũ cốc Toasted O's hữu cơ, bới vì, Birke đã nói, không nên ăn các loại ngũ cốc lấp lánh.
In January 2007, as host of Saturday Night Live, he put on a sparkly evening dress and sang "And I Am Telling You I'm Not Going" from the musical Dreamgirls for his opening monologue, dedicating the song to his "unique fan base... the fans of Brokeback".
Tháng 1 năm 2007, khi làm dẫn chương trình Saturday Night Live, anh mặc một bộ váy dạ hội lấp lánh và hát bài "And I Am Telling You I'm Not Going" trong vở nhạc kịch Dreamgirls trong phần giới thiệu đầu chương trình, dành tặng cho "những người hâm mộ đặc biệt...những người hâm mộ Brokeback."
Because of the fast-decreasing age of make-up users, many companies, from high-street brands like Rimmel to higher-end products like Estee Lauder, cater to this expanding market by introducing flavored lipsticks and glosses, cosmetics packaged in glittery and sparkly packaging, and marketing and advertising using young models.
Do tuổi người trang điểm giảm nhanh nên nhiều công ty, từ các thương hiệu cao cấp như Rimmel đến sản phẩm cao cấp như Estee Lauder, phục vụ cho thị trường mở rộng này bằng cách giới thiệu son môi và son bóng môi có hương vị, mỹ phẩm được đóng gói lấp lánh và óng ánh, tiếp thị và quảng cáo sử dụng người mẫu trẻ.
" Bonnie's silver, sparkly nail polish matches the paint job on her Buick.
Bonnie có bộ móng bạc sáng chói, rất hợp với màu sơn của chiếc Buick cô ta lái,
In particular, watch that sparkly training suit and make sure he does it properly.
Đặc biệt là giám sát tên mặc đồ thể thao lấp lánh kia, đảm bảo hắn tập luyện đàng hoàng.
No, but it's sparkly.
Ngửi có thơm không? Không.
Brianna is one of those kids with this sparkly, infectious, outgoing personality.
Brianna là một trong số những đứa trẻ với tính cách nổi bật, thân thiện, hòa đồng.
When you took one look at him, you lit up like a sparkly sparkle.
Em rất hồ hởi khi gặp anh ta
What is that sparkly thing?
Cái gì vừa lóe lên đấy.
MacTaggert, you really think that some crackpot scientist is going to make me believe in sparkly dames and vanishing men?
MacTaggert, cô nghĩ kiếm được tay bác học điên này sẽ khiến tôi tin ả người kim cương và thằng cha biết độn thổ là có thật hả?
All of us wore pink boas for the occasion, and Crystal, as you can see, queen for a day, wore a sparkly tiara.
Tất cả mọi người đeo khăn choàng hồng vào dịp này Và bạn cũng thấy đó, Crystal nữ hoàng của buổi hôm đó đội vương miện lấp lánh
Maybe it's not just the sparkly dress.
Có lẽ không phải là chỉ là chiếc đầm lấp lánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sparkly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.