spécialiser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spécialiser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spécialiser trong Tiếng pháp.

Từ spécialiser trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuyên môn hoá, chuyên môn hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spécialiser

chuyên môn hoá

verb

chuyên môn hóa

verb

mais elles peuvent aussi devenir spécialisées
và chúng có thể chuyên môn hóa

Xem thêm ví dụ

Puis il s'inscrit à la Wharton School de l'Université de Pennsylvanie, qui est à l'époque l'un des rares établissements américains à proposer un cursus spécialisé dans l'immobilier,.
Ông nhập học Phân hiệu Kinh doanh Wharton của Đại học Pennsylvania, bởi lúc đó Wharton là một trong số ít những trường ở Mỹ có khoa nghiên cứu về bất động sản.
Et ces animaux pourraient très bien utiliser non seulement la force et l'énergie stockée par leur ressort spécialisé, mais aussi les propriétés extrêmes de la dynamique des fluides.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
Environ 25 véhicules spécialisés et 150 spécialistes sont présents pour prendre en charge l'orbiteur et son équipage immédiatement après son atterrissage.
Một nhóm khác gồm 25 xe đặc biệt và 150 kỹ sư và kỹ thuật viên sẽ tiếp cận con tàu và xóa bỏ các khí độc từ nguyên nhiên liệu và khu hàng hóa của tàu khoảng 45-60 phút sau khi hạ cánh.
Et, peut être naïvement, j'ai été surprise qu'il n'existe même pas une branche de la science qui se spécialise dans l'étude de la longévité des espèces à l'échelle mondiale.
Và 1 cách ngây thơ, Tôi ngạc nhiên khi biết rằng nó thậm chí cũng không thuộc lĩnh vực khoa học nghiên cứu về sự lâu đời của những loài sinh vật trên trái đất.
Nous sommes spécialisés dans l'animation haute résolution de visages pour films et jeux vidéos.
Chúng tôi chuyên về hoạt họa khuôn mặt chất lượng cao cho các game video và phim.
Pour faire ce travail, nous avions, bien sûr, car nous n'étions pas suffisant en tant que personnel médical, nous avions recours au recrutement de réfugiés qui formeraient une nouvelle catégorie spécialisée de travailleurs de la santé.
Và để làm được việc này, chúng tôi do thiếu nhân viên chăm sóc y tế, hiển nhiên phải tuyển dụng và đào tạo những người tị nạn thành một dạng nhân viên chăm sóc y tế mới
Mon voyage pour devenir un spécialiste du milieu polaire, à photographier et me spécialiser dans les régions polaires, a commencé quand j'avais quatre ans, lorsque ma famille a déménagé du sud du Canada sur l'île de Baffin, près du Groenland.
Chuyến đi để tôi trở thành một chuyên gia, chuyên chụp ảnh và nghiên cứu vùng cực, bắt đầu khi tôi được bốn tuổi, khi gia đình tôi chuyển từ miền Nam Canada tới đảo Bắc Baffin, phía trên đảo Greenland.
Il y a eu ensuite des années de travail hospitalier, de recherche, de formation spécialisée et d’examens de spécialisation.
Sau đó là những năm làm việc trong bệnh viện, nghiên cứu, huấn luyện chuyên môn và những kỳ thi chứng nhận.
L'histoire de la construction automobile est liée à celle de la consommation de masse : au début du XXe siècle, le modèle fordiste devient l'archétype de l'économie moderne : division du travail (avec la parcellisation des tâches, ou « organisation scientifique du travail » développée par Taylor, qui conduit à l'émergence de la figure de l'ouvrier spécialisé, OS), standardisation et hausse du pouvoir d'achat des ouvriers afin qu'ils puissent consommer et ainsi alimenter la demande.
Đầu thế kỷ 20, mô hình Ford trở thành hình mẫu cho nền kinh tế hiện đại: phân chia công việc (với sự chuyên môn hóa sản xuất, mô hình sản xuất dây chuyền phát triển bởi Taylor), sự tiêu chuẩn hóa và nâng cao sức mua của công nhân, nhằm thúc đẩy tiêu dùng và tăng nhu cầu.
On lit, en outre, dans un ouvrage spécialisé (The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible) que ce nom de Kittim “inclut, par extension, l’ensemble de l’O[ccident], et tout spécialement l’O[ccident] maritime”.
Ngoài ra, theo cuốn The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible, thì tên Kít-tim “nói chung, nới rộng đến phía Tây, nhưng đặc biệt tới miền biển phía Tây”.
Je suis spécialisé dans le remorquage d'objets lourds dans des endroits glaciaux.
Tôi chuyên kéo đồ nặng nề như vậy tới những nơi giá lạnh.
À cause de sa mauvaise vue, Gary a été envoyé à six ans dans un pensionnat, sur la côte sud de l’Angleterre, pour y recevoir une instruction spécialisée.
Vì Gary có thị lực kém nên đến năm cháu lên sáu, chúng tôi gửi cháu vào một trường nội trú có chương trình giáo dục đặc biệt ở bờ nam Anh Quốc.
C'est un docteur spécialisé en médecine psychiatrique.
Đó là bác sĩ chuyên khoa về bệnh tâm thần.
Dans quel secteur bancaire êtes-vous spécialisé, M. Bond?
Chính xác thì ngành ngân hàng nào là chuyên môn của ông, ông Bond?
En vue d’augmenter les chances que tout se passe bien pour la mère et son enfant, les professionnels de la santé, surtout ceux spécialisés en obstétrique, prennent les mesures suivantes :
Nhằm giảm thiểu những rủi ro cho bà mẹ và em bé, những người có chuyên môn về y tế, đặc biệt là chuyên về sản khoa, sẽ thực hiện những bước sau:
Grâce au large éventail de méthodes de ciblage à votre disposition (ciblage par groupes démographiques, centres d'intérêt, emplacements et listes de remarketing, par exemple), vous avez la possibilité de toucher des audiences spécifiques, ou même spécialisées, en fonction de leur identité, des sujets qui les intéressent et des contenus qu'elles visualisent.
Với nhiều phương pháp nhắm mục tiêu mà bạn có thể sử dụng, chẳng hạn như các nhóm nhân khẩu học, sở thích, vị trí và danh sách tiếp thị lại, bạn có thể tiếp cận đối tượng cụ thể hoặc đối tượng đặc thù dựa trên các thông tin như họ là ai, họ quan tâm đến điều gì và họ đang xem nội dung nào.
Et lorsque je fais cela je spécialise en fait le cerveau à être un processeur maître pour ces sons dépourvus de sens.
Khi tạo ra môi trường đó, tôi làm cho não trở thành bộ xử lý âm thanh vô nghĩa đó.
Une vielle est faite par des luthiers spécialisés, aussi en Europe.
Nó được chế tác bởi các thợ làm đàn chuyên nghiệp, kể cả ở châu Âu.
18 Certains sont missionnaires : ils se dépensent principalement dans la prédication, au cours de laquelle beaucoup peuvent profiter de la formation spécialisée qu’ils ont reçue.
18 Một số là giáo sĩ và phụng sự chủ yếu trong cánh đồng rao giảng. Nhờ nhận được sự huấn luyện đặc biệt nên họ có thể giúp ích cho nhiều người.
Et puis, il y a les institutions spécialisées des Nations unies, comme l’OAA (Organisation pour l’alimentation et l’agriculture), qui font tout ce qui est en leur pouvoir pour que chaque homme ait assez de vivres.
Có những cơ-quan hoạt-động phối-hợp với Liên-hiệp-quốc như Tổ-chức Lương-Nông (FAO) cố gắng làm cho mọi người đều có đủ ăn.
Un professionnel du nettoyage de vitres est spécialisé, entre autres, dans le nettoyage des fenêtres, miroirs, velux et gouttières.
Chuyên gia vệ sinh cửa sổ làm công việc vệ sinh cửa sổ, gương, mái kính và máng xối, cùng nhiều dịch vụ khác.
Je vais rapidement parler maintenant d'autres régions spécialisées du cerveau que nous et d'autres avons trouvées.
Tiếp theo, tôi sẽ lướt nhanh hơn qua vài phần não chuyên biệt khác mà chúng tôi và những người khác đã tìm ra.
Comme ma santé se détériorait rapidement, nous devions trouver un médecin spécialisé dans le traitement de cette maladie.
Vì sức khỏe của tôi suy sụp nhanh chóng nên gia đình cần tìm một bác có kinh nghiệm điều trị căn bệnh này.
Cette même année, Access est devenu propriétaire d’Acision, une société de logiciels spécialisée dans les systèmes de messagerie.
Cũng trong năm đó, Access đã mua đứt Acision, 1 công ty phần mềm chuyên về các hệ thống nhắn tin.
Il est rédacteur en chef adjoint de trois revues scientifiques internationales et a co-écrit plus d’une centaine d’articles spécialisés.
Anh là phó tổng biên tập của ba tạp chí khoa học quốc tế và đồng tác giả của hơn hàng trăm báo cáo về khoa học.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spécialiser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.