spécifique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spécifique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spécifique trong Tiếng pháp.

Từ spécifique trong Tiếng pháp có các nghĩa là đặc thù, chuyên biệt, loài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spécifique

đặc thù

adjective

Certains travaillent beaucoup avec des détails spécifiques.
Một số tác phẩm có rất nhiều tiểu tiết đặc thù.

chuyên biệt

adjective

Et chacune d'elles change de façon spécifique
Mỗi thay đổi đều chuyên biệt cho việc

loài

noun (sinh vật học) (thuộc) loài)

Xem thêm ví dụ

Comme spécifié dans le Règlement du programme AdSense, le contenu protégé par des droits d'auteur ou interdit par le règlement relatif au contenu ne doit pas être l'élément principal du contenu exploitable par la recherche.
Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn.
Vous pouvez ainsi effectuer le suivi de contenus spécifiques, tels que des vidéos, des éléments à télécharger ou des gadgets intégrés.
Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng.
Vous pouvez également créer sur votre chaîne des sections et playlists spécifiques à chaque marché clé afin de regrouper des contenus autour d'une même langue et d'augmenter la durée de visionnage.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
Il peut donc être nécessaire de concevoir une page de destination plus spécifique ou de modifier votre texte d'annonce pour améliorer la fidélisation.
Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân.
Redirigez les utilisateurs vers des pages spécifiques de votre site Web (horaires d'ouverture, fiche produit ou autres renseignements).
Đưa mọi người đến các trang cụ thể trên trang web của bạn—giờ mở cửa của cửa hàng, một sản phẩm cụ thể, v.v.
Ce que nous voyons encore une fois pourtant c'est que la manière spécifique dont vous dépensez pour d'autres personnes n'est pas aussi importante que le fait que vous dépensez pour les autres afin de vous rendre heureux, ce qui est vraiment très important.
Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng.
Le traitement des problèmes écologiques par des moyens biologiques porte le nom de bioremédiation et, dans le cas spécifique d'utilisation de plantes, phytorestauration.
Việc xử lý các vấn đề môi trường thông qua các phương pháp sinh học được gọi là xử lý sinh học và sử dụng cụ thể của cây trồng, ví dụ bằng cách sử dụng thực vật trị liệu.
Vous pouvez utiliser des clés de ciblage personnalisé et libre dans le même élément de campagne. Toutefois, une clé de ciblage spécifique ne peut être définie que sur "Personnalisée" ou "Forme libre".
Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do.
Une ou plusieurs captures d'écran de pages Web ou d'applications présentant des annonces spécifiques, pour prouver à l'annonceur qu'elles ont été diffusées comme il le souhaitait.
Một hoặc nhiều ảnh chụp màn hình của trang web hoặc ứng dụng hiển thị quảng cáo cụ thể nhằm mục đích chứng minh cho nhà quảng cáo rằng trang web hoặc ứng dụng đang chạy quảng cáo theo cách họ muốn.
Sélectionnez Ciblage afin d'associer la règle à des demandes d'annonces spécifiques.
Chọn Nhắm mục tiêu để liên kết quy tắc quảng cáo với các yêu cầu quảng cáo cụ thể.
Un jour, j’ai observé tous ses outils et j’ai remarqué qu’il utilisait chacun d’eux pour un détail ou une moulure spécifiques sur le bateau.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
Enfin, le testament de Jackson alloue 20 % de sa fortune ainsi que 20 % de l’argent gagné après sa mort à des œuvres de charité non spécifiées.
Jackson chia 20% tài sản của mình và 20% số tiền kiếm được sau khi mất cho các tồ chức từ thiện..
Cette page vous permet d'autoriser et de bloquer des réseaux publicitaires tiers spécifiques ou tous les nouveaux réseaux publicitaires.
Trên trang này, bạn có thể cho phép và chặn các mạng quảng cáo cụ thể của bên thứ ba hoặc tất cả mạng quảng cáo trong tương lai.
Le nombre d'objectifs correspond au nombre de sessions au cours desquelles l'utilisateur a atteint une page/un écran ou un groupe de pages/d'écrans spécifiques.
Mục tiêu là số lượng phiên đã tiếp cận trang/màn hình hoặc nhóm trang/màn hình nhất định.
Ce dont je parle est spécifique aux sociétés occidentales modernes, opulentes.
Vậy, cái tôi đang nói về là vấn đề riêng của xã hội hiên đại giàu có phương Tây.
Pour savoir combien d'utilisateurs ont trouvé votre établissement via un produit spécifique à une date précise, procédez comme suit :
Để xem chi tiết về số lượng khách hàng đã tìm thấy doanh nghiệp của bạn trên một sản phẩm và vào một ngày cụ thể:
Famille recomposée : des difficultés spécifiques
Những vấn đề đặc biệt của các gia đình có con riêng
Afin d'optimiser l'affichage des pages Web sur votre appareil ou téléphone mobile, sachez que nous pouvons redimensionner, ajuster ou convertir les images, la mise en forme du texte ainsi que certaines fonctionnalités spécifiques aux pages Web.
Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web.
Durant le Sorry Business, les membres de la famille assumeront des rôles et responsabilités spécifiques, des protocoles comme la limite de l’usage de photographies, du nom du défunt et l’organisation d’une cérémonie de la fumée sont tous des signes de respect permettant une transition paisible de l’esprit.
Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an.
Dans la version bêta de YouTube Studio, les onglets apparaissant dans le menu de gauche varient selon que vous examinez votre chaîne ou une vidéo spécifique.
Trong phiên bản YouTube Studio thử nghiệm, bạn sẽ nhìn thấy các tab khác nhau trong trình đơn bên trái tùy vào việc bạn đang xem toàn bộ kênh hay chỉ một video cụ thể.
S' il est spécifié, cherche seulement dans ce champ Fichiers audio (mp#...) Il peut s' agir d' un titre, d' un album... Images (png...) Limiter la recherche à une résolution, à une profondeur de couleurs
Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit
Quelques sites Internet change la position de la fenêtre en utilisant les fonctions window. moveBy() or window. moveTo(). Cette option spécifie comment elles doivent être interprétées
Một số nơi Mạng thay đổi vị trí cửa sổ một cách riêng bằng cách sử dụng chức năng window. moveBy () (cửa sổ thay di chuyển theo) hay window. moveTo () (cửa sổ di chuyển đến). Tùy chọn này xác định cách quản lý việc cố như vậy
Créez des variables pour mobile personnalisées définies par l'utilisateur dans Google Tag Manager afin de répondre à des besoins spécifiques susceptibles de ne pas être couverts par les variables intégrées.
Tạo biến cho thiết bị di động do người dùng xác định tùy chỉnh trong Trình quản lý thẻ của Google để phù hợp với các yêu cầu cụ thể mà có thể các biến tích hợp chưa xử lý.
Grâce à ces signaux, Google effectue des prédictions qui permettent de déterminer si un internaute est peut-être propriétaire ou responsable d'une entreprise, ou s'il est autrement affilié à un établissement spécifique qui n'a pas encore été revendiqué.
Các tín hiệu giúp Google dự đoán liệu ai đó có thể là chủ sở hữu/người quản lý của một doanh nghiệp hay không hoặc liệu họ có liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể chưa xác nhận quyền sở hữu hay không.
/* Vous pouvez utiliser des styles spécifiques à des style-id en même temps qu'un style de substitution pour la rubrique.
/* Các kiểu dành riêng cho style-id có thể dùng cùng với các lần ghi đè chuyên mục.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spécifique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.