spécificité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spécificité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spécificité trong Tiếng pháp.
Từ spécificité trong Tiếng pháp có các nghĩa là tính chuyên biệt, tính đặc hiệu, tính đặc thù, đặc tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spécificité
tính chuyên biệtnoun |
tính đặc hiệunoun (y học) tính đặc hiệu) |
tính đặc thùnoun |
đặc tínhnoun |
Xem thêm ví dụ
Le thème central --la spécificité de l'origami -- réside dans le pliage, dans la façon de créer une forme. Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy. |
La spécificité et la précision optimisent la pertinence de vos annonces. Tính cụ thể và chi tiết giúp quảng cáo của bạn có liên quan hơn. |
Spécificités techniques Chi tiết kỹ thuật |
De leur côté, les cochons possèdent aussi des spécificités. Ngoài ra những con heo cũng có các kích thước khác nhau. |
Les détails de l'objectif importent peu ici, ce qui importe, c'est la spécificité de l'objectif. Như thế những chi tiết không quan trọng ở đây, nhưng điều quan trọng là mức độ chính xác của mục tiêu. |
Dans la section "Avis" concernant un lieu, vous trouverez des thèmes qui mettent en avant certaines spécificités. Trong mục "Bài đánh giá " cho một địa điểm, bạn sẽ tìm thấy các Chủ đề nêu những thông tin nổi bật về địa điểm đó. |
Les trois critères suivants ont justifié leur inscription sur cette liste : spécificités architecturales religieuses et traditionnelles, et planification urbaine et rurale typiques de Flandre ; témoignage exceptionnel de la tradition des femmes religieuses indépendantes en Europe du nord-ouest au Moyen Âge ; ensemble architectural exceptionnel associé à un mouvement religieux caractéristique du Moyen Âge associant valeurs séculières et monastiques. UNESCO đưa ra 3 tiêu chuẩn để được coi là di sản thế giới: các tính đặc thù về kiến trúc tôn giáo và truyền thống, trong sự kế hoạch hóa đô thị và nông thôn tiêu biểu của xứ Flanders. bằng chứng đặc biệt của truyền thống các nữ tu độc lập ở tây bắc Âu trong thời trung cổ. tập hợp các kiến trúc đặc biệt, kết hợp với một phong trào tôn giáo đặc trưng của thời trung cổ liên kết các giá trị thế tục với các giá trị tu trì. |
» n'est pas la spécificité de la réponse ; c'est l'intention de la question. không phải là đặc trưng của câu trả lời; mà là mục đích của câu hỏi. |
Cette approche permet au navigateur de choisir la bonne image en fonction des spécificités de l'appareil, telles que la densité de pixels de l'affichage et la taille de l'écran. Phần tử này cung cấp một phương pháp dự phòng để trình duyệt có thể chọn hình ảnh phù hợp tùy thuộc vào khả năng của thiết bị, như mật độ điểm ảnh và kích thước màn hình. |
Alors que nous avons fait, c'est que nous prélevé des échantillons -- juste comme une manière de tester -- des hôpitaux, nous avons entraînés les rats sur cette base et vu si cela marchait, et étonnamment, et bien, nous pouvons atteindre 89 pour cent de sensibilité, 86 pour cent de spécificité en utilisant de multiples rats à la fois. Vì vậy, những gì chúng tôi đã làm là chúng tôi thu thập một số mẫu -- chỉ như một cách của kiểm tra -- từ bệnh viện, huấn luyện những chú chuột về chúng và quan sát nếu công việc này và quan sát, chúng tôi có thể đạt tới độ nhạy 89%, 86% tính đặc trưng sử dụng nhiều chuột trong một hàng. |
Pensez à la spécificité de vos mots clés et essayez de faire correspondre ce niveau de spécificité dans l'extension de prix que vous créez. Hãy suy nghĩ về mức độ cụ thể của các từ khóa của quảng cáo và cố gắng đạt được mức độ cụ thể đó trong tiện ích mà bạn tạo. |
Signalez vos spécificités ou les domaines où votre organisation se distingue. Làm nổi bật các đặc điểm hoặc lĩnh vực giúp tổ chức của bạn khác biệt. |
Les modificateurs ajoutent de la spécificité à vos mots clés en requête large et limitent donc leur audience. Công cụ sửa đổi thêm nhiều đặc trưng hơn cho các từ khóa so khớp rộng của bạn và do đó thu hẹp phạm vi tiếp cận của từ khóa. |
En dépit de sa taille relativement réduite, Israël regroupe des spécificités géographiques variées allant du désert du Néguev au sud jusqu’aux pentes et monts de Galilée et du Golan tout au nord. Mặc dù có quy mô nhỏ song Israel sở hữu các đặc điểm địa lý đa dạng, từ hoang mạc Negev tại miền nam đến thung lũng Jezreel phì nhiêu nội lục, các dãy núi Galilee, Carmel và về phía Golan tại miền bắc. |
La spécificité de l'interaction de ces facteurs de transcription avec l'ADN vient du fait que ces protéines établissent de nombreux contacts avec les bords des bases nucléiques, ce qui leur permet de « lire » la séquence de l'ADN. Nét đặc trưng của những tương tác của các nhân tố phiên mã với DNA đến từ các protein tạo nhiều tiếp xúc với các cạnh của các base DNA, cho phép chúng "đọc" được trình tự DNA. |
Je pense spécificités sont une mauvaise idée. Tôi nghĩ rằng các chi tiết cụ thể là ý tồi đấy. |
N'oubliez pas de modifier les exemples de requêtes afin de tenir compte des spécificités de vos données (modification des noms des tableaux et des plages de dates, par exemple). Hãy nhớ sửa đổi các truy vấn mẫu để giải quyết các chi tiết cụ thể trong dữ liệu của bạn, ví dụ như thay đổi tên bảng và sửa đổi phạm vi ngày. |
Assurez-vous d'adapter votre liste de mots clés, le texte de votre annonce et la page de destination aux spécificités de la fête en question. Đảm bảo điều chỉnh danh sách từ khóa, văn bản quảng cáo và trang đích của bạn cho các ngày lễ cụ thể. |
Les performances se révèlent excellentes avec une sensibilité de 99 % et une spécificité de 100 %. Ví dụ: kiểm tra có kết quả: độ nhạy 99%, đặc trưng 99%. |
Même si je n'ai eu que peu de temps pour m'exprimer, j'espère que vous appréciez la spécificité de Mannahatta. Tuy rằng chỉ có chút thời gian phát biểu, tôi mong các bạn thấy rằng Mannahatta là một nơi vô cùng đặc biệt. |
Qu’a déclaré un historien sur la spécificité de l’Empire britannique ? Một sử gia nói gì về tính chất khác biệt của Đế Quốc Anh? |
Il n'y a pas de spécificité là. Không có gì nổi bật ở đây. |
Remarque : même si certaines informations concernent nos partenaires Musique, le propos de cette section n'est pas de détailler les spécificités des rapports propres au domaine musical. Xin lưu ý rằng mặc dù một số thông tin có liên quan đến đối tác Âm nhạc nhưng thông tin cụ thể về báo cáo nhạc sẽ không phải là trọng tâm của phần này. |
Cette spécificité est illustrée par le fait que le club n'a jamais demandé la reconnaissance ou le patronage de la monarchie espagnole, contrairement à de nombreux clubs (et particulièrement ses rivaux traditionnels du Real Madrid CF et du Reial Club Deportiu Espanyol de Barcelona). Cũng vì điều này mà câu lạc bộ chưa bao giờ xin sự bảo trợ của Hoàng gia Tây Ban Nha, khác với nhiều câu lạc bộ Tây Ban Nha (và đặc biệt là hai đối thủ truyền kiếp của FC Barcelona là Real Madrid CF và Reial Club Deportiu Espanyol de Barcelona). |
Ajoutez des créations selon la procédure habituelle, en tenant compte des spécificités suivantes propres aux annonces natives : Thêm quảng cáo như bình thường, với những cập nhật sau cho quảng cáo gốc: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spécificité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới spécificité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.