specular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ specular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specular trong Tiếng Anh.

Từ specular trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản chiếu, long lanh như gương, tiến hành bằng banh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ specular

phản chiếu

adjective

So, if we use information that comes off of this specular reflection,
Thế nên nếu chúng ta sử dụng thông tin từ sự phản chiếu sáng bóng này

long lanh như gương

adjective

tiến hành bằng banh

adjective

Xem thêm ví dụ

These algorithms model diffuse inter-reflection which is a very important part of global illumination; however most of these (excluding radiosity) also model specular reflection, which makes them more accurate algorithms to solve the lighting equation and provide a more realistically illuminated scene.
Các mô hình giải thuật sự phản xạ tương hỗ khuếch tán bề mặt là một phần rất quan trọng của tính toán chiếu sáng tổng thể; tuy nhiên hầu hết chúng (trừ phương pháp bức xạ) cũng đề cập tới mô hình sự phản xạ sáng chói, biến chúng thành các giải thuật chính xác hơn để giải quyết phương trình chiếu sáng và cung cấp cảnh được chiếu sáng một cách chân thực hơn.
Here is the specular component animating.
Đây là thành phần phản chiếu đang tạo hiệu ứng.
So, if we use information that comes off of this specular reflection, we can go from a traditional face scan that might have the gross contours of the face and the basic shape, and augment it with information that puts in all of that skin pore structure and fine wrinkles.
Thế nên nếu chúng ta sử dụng thông tin từ sự phản chiếu sáng bóng này chúng ta có thể đi từ 1 lần quét khuôn mặt truyền thống bao gồm toàn bộ đường viền khuôn mặt và hình dáng cơ bản, và bổ sung thêm thông tin bao gồm kết cấu lỗ chân lông và các nếp nhăn mờ.
When the probe arrived in the Saturnian system in 2004, it was hoped that hydrocarbon lakes or oceans might be detectable by reflected sunlight from the surface of any liquid bodies, but no specular reflections were initially observed.
Khi tàu vũ trụ tới hệ Sao Thổ năm 2004, mọi người hy vọng các hồ hydrocarbon hay các biển có thể được khám phá bởi ánh sáng Mặt Trời phản xạ từ bề mặt của bất kỳ một vật thể lỏng nào, nhưng không phản xạ bề mặt nào được phát hiện.
On December 21, 2008, Cassini passed directly over Ontario Lacus and observed specular reflection in radar.
Ngày 21/12 năm đó, tàu Cassini tiến gần Ontario Lacus và đã quan sát được sự ánh xạ tích tụ trong rada.
Varieties include kidney ore, martite (pseudomorphs after magnetite), iron rose and specularite (specular hematite).
Các biến thể khác bao gồm kidney ore, martit (giả hình theo magnetit), iron rose và specularit (hematit specular).
Specular reflection describes the gloss of surfaces such as mirrors, which reflect light in a simple, predictable way.
Phản xạ gương miêu tả tính bóng của bề mặt như gương, mà phản xạ tia sáng theo cách đơn giản và tiên đoán được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.