speed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ speed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speed trong Tiếng Anh.

Từ speed trong Tiếng Anh có các nghĩa là tốc độ, vận tốc, 速度. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ speed

tốc độ

noun (rate of motion)

That's like comparing how fast I run to the speed of light.
Việc này giống như so sánh tốc độ chạy bộ với tốc độ ánh sáng.

vận tốc

noun

Energy equals mass multiplied by the square of the speed of light.
Năng lượng bằng khối lượng nhân với vận tốc ánh sáng bình phương.

速度

verb (rate of motion)

Xem thêm ví dụ

Kenya is now speeding up.
Kenya cũng tăng tốc.
Theory and speed math.
Lý thuyết toán và giải toán tốc độ.
Service to Ankara and other points across Turkey is normally offered by Turkish State Railways, but the construction of Marmaray and the Ankara-Istanbul high-speed line forced the station to close in 2012.
Các dịch vụ đi tới Ankara và các nơi khác trên khắp Thổ Nhĩ Kỳ thông thừong do hệ thống Đường sắt Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ cung cấp, tuy nhiên việc xây dựng Marmaray và tuyến đường sắt cao tốc Istanbul-Ankara buộc ga đóng cửa năm 2012.
And so, as the surrounding water gets warmer, it speeds up the melting of the ice.
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
My beeper's on speed dial.
Số của bố có trong phím tắt.
The serow has a reputation in Japan for its speed and agility.
Tỳ linh có danh tiếng tại Nhật Bản do tốc độ và sự nhanh nhẹn của chúng.
On September 11, 1944, the United States Army Air Force released General Operational Requirements for a day fighter with a top speed of 600 mph (521 knots, 966 km/h), combat radius of 705 miles (612 nm, 1,135 km), and armament of either six 0.50 inch (12.7 mm) or four 0.60 inch (15.2 mm) machine guns.
Vào ngày 11 tháng 9 năm 1944, Không lực Lục quân Hoa Kỳ phát hành bản Yêu cầu Hoạt động Tổng quát về một kiểu máy bay tiêm kích ban ngày đạt được tốc độ tối đa 966 km/h (521 knot, 600 mph), bán kính chiến đấu 1.135 km (612 nm, 705 mi), và trang bị sáu súng máy 12,7 mm (0,50 inch) hoặc bốn súng máy 15,2 mm (0,60 inch).
Since the 1960s rather complex mathematical models have been developed, facilitated by the availability of high speed computers.
Kể từ thập niên 1960 những mô hình toán khá phức tạp đã được phát triển, được hỗ trợ bởi ích lợi của các máy tính tốc độ cao.
China's early high-speed trains were imported or built under technology transfer agreements with foreign train-makers including Alstom, Siemens, Bombardier and Kawasaki Heavy Industries.
Các tàu cao tốc đầu tiên của Trung Quốc đã được nhập khẩu hoặc xây dựng theo thỏa thuận chuyển giao công nghệ với các nhà sản xuất tàu nước ngoài bao gồm Alstom, Siemens, Bombardier và Kawasaki Heavy Industries.
In 2007, travel time from Beijing to Shanghai was about 10 hours at a top speed of 200 km/h (124 mph) on the upgraded Beijing–Shanghai Railway.
Năm 2007, thời gian di chuyển từ Bắc Kinh đến Thượng Hải là khoảng 10 giờ với tốc độ cao nhất of 200 km/h (124 mph) trên bản nâng cấp Đường sắt Bắc Kinh - Thượng Hải.
While high-speed rail is most often designed for passenger travel, some high-speed systems also offer freight service.
Mặc dù đường sắt cao tốc thường được thiết kế để vận chuyển hành khách, một số hệ thống cao tốc cũng thực hiện một số dịch vụ vận tải hàng hoá.
Shura (Zhanna Prokhorenko) later sneaks aboard as well, but when she sees him, she becomes frightened and tries to jump off the speeding train.
Shura (Zhanna Prokhorenko) sau đó cũng lẻn được lên trên tàu, nhưng khi cô nhìn thấy Alyosha, cô tỏ ra sợ hãi và cố gắng nhảy ra khỏi tàu đang chạy tốc độ cao.
Graphics could be run full screen, at full speed.
Đồ họa có thể hiển thị toàn màn hình, ở tốc độ tối đa.
Sorry, killer, but you might want to hang out with someone a little more your speed.
Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không?
Eurostar was initially limited by the lack of a high-speed connection on the British side.
Tuy nhiên, Eurostar cũng bị giới hạn bởi sự thiếu hụt một đường kết nối tốc độ cao ở phía Anh.
Although described as having an easier learning curve with less errors, Simplified Cangjie users have slower typing speed compared to full Cangjie.
Mặc dù được mô tả là dễ học và ít lỗi hơn, người dùng Cangjie giản thể có tốc độ đánh máy chậm hơn so với người dùng Cangjie đầy đủ.
I think I know how to speed things up
Anh nghĩ mình biết cách đẩy nhanh chuyện này rồi.
Thus, it would still be the speed of spacetime ripples (gravitational waves and gravitons), but it would not be the speed of photons.
Và như thế, nó vẫn là vận tốc của những gợn không thời gian (các sóng hấp dẫn và các hạt graviton), nhưng nó không phải là vận tốc của photon.
6 In the course of the 20th century, Jehovah’s Witnesses have used many advances in technology in order to amplify and speed up the great work of witnessing before the end comes.
6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến.
So I will try speed it up a little
Vậy nên tôi sẽ cố gắng nói nhanh hơn một chút.
You will carry two pieces of highly classified cargo to Tinian at best speed stopping only at Pearl Harbor to refuel.
Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu.
For their Speed Bump, Tanner & Josh each had to perform this Roadblock, one after the other.
Đối với Speed Bump, Tanner & Josh sẽ làm trước để có thể làm tiếp Roadblock.
Need for Speed: Most Wanted 'Black Edition', a collector's edition of Most Wanted, was released in celebration of the Need for Speed series' 10th anniversary and in conjunction with the release of Most Wanted.
Need for Speed: Most Wanted 'Black Edition' là một bản sao của Most Wanted, được phát hành cùng lúc với lễ kỉ niệm lần thứ 10 của dòng game Need for Speed, trùng với ngày phát hành của Most Wanted.
“MODERN MAN has lost respect for the earth in his greed for comfort, speed and commercial gain.”
“CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”.
My girlfriend, Jill, found your speed-dating card.
Bạn gái tôi, Jill, tìm thấy thiệp hẹn nhanh của anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới speed

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.