speechless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ speechless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speechless trong Tiếng Anh.

Từ speechless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không nói được, mất tiếng, lặng thinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ speechless

không nói được

adjective

At this they became speechless, and they could find nothing to say.
Nghe vậy họ lặng thinh, không nói được lời nào.

mất tiếng

adjective

lặng thinh

adjective

Xem thêm ví dụ

Ezekiel’s muteness implied that he was speechless as far as uttering words of prophetic significance to the Israelites was concerned.
Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên.
This is essential to overcome our speechlessness and the separation provoked by rival political forces.
Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhátsự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị.
Speechless?
Câm họng rồi à?
He was speechless.
Anh ta chẳng nói được lời nào.
The wind whirled snow around Almanzo as, speechless, she stood holding the door open.
Đợt gió cuốn tuyết bọc quanh Almanzo và cô đứng sững không lên tiếng nổi, không đóng cửa.
The men traveling with Saul stood there speechless; they heard the sound but did not see anyone.
Những người cùng đi với ông dừng lại, sững sờ: họ nghe có tiếng nói, nhưng không trông thấy ai.
He even makes the deaf hear and the speechless speak.”
Ngài khiến ngay cả người điếc cũng nghe được và người câm cũng nói được”.
(Isaiah 46:5) How inexcusable that some of Isaiah’s fellow countrymen have turned to the worship of speechless, lifeless, and helpless statues!
(Ê-sai 46:5) Làm sao một số người đồng hương của Ê-sai có thể bào chữa được khi họ quay sang thờ những tượng câm, bất lực và vô tri vô giác!
How does Jesus show compassion when dealing with the man who is deaf and speechless?
Chúa Giê-su tỏ lòng trắc ẩn ra sao khi đối xử với người đàn ông bị điếc và ngọng?
I'm speechless.
Tôi không nói được gì
She was uninjured, tweeting, "I'm speechless and feel so helpless; my heart aches for the lives lost."
Cô đã tweet rằng "Tôi đã nghẹn lời và cảm thấy mình thật vô dụng; tim tôi nhói lên vì những sinh mạng vừa bị tước đi."
At that time the lame one will climb up just as a stag does, and the tongue of the speechless one will cry out in gladness.”—Isaiah 35:5, 6.
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6).
IMAGINE the eyes of the blind seeing, the ears of the deaf hearing every sound, the tongue of the speechless singing out with joy, and the feet of the lame being firm and able to walk about!
HÃY tưởng tượng cảnh người mù được sáng mắt, tai người điếc nghe được mọi âm thanh, lưỡi người câm ca hát mừng rỡ, và đôi chân người què bước đi vững chãi!
At that time the lame one will climb up just as a stag does, and the tongue of the speechless one will cry out in gladness.”—Isaiah 35:5, 6.
Bấy giờ, những kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6).
I'm speechless myself.
Anh không thể tự mình nói được.
He healed the blind and the speechless. —Mt 9:27-34
Ngài chữa lành người mù và người câm.—Mat 9:27-34
The account states: “Now when he spoke with me words like these, I had set my face to the earth and had become speechless.”
Lời tường thuật kể: “Trong khi người nói cùng ta những lời đó, ta cúi mặt xuống đất, và làm thinh”.
The boy 's father was speechless .
Người bố của cậu bé không nói nên lời .
You're speechless, I see.
Nàng không nói được nên lời, tôi hiểu mà.
4:11 —In what sense does Jehovah ‘appoint the speechless, the deaf, and the blind’?
4:11—Đức Giê-hô-va “làm câm, làm điếc, làm sáng, làm mờ” theo nghĩa nào?
This physiological change, or speechless terror as it's often called, coupled with mental health stigma, the fear of being judged or misunderstood, possibly even removed from their current duties, has led to the invisible struggles of our servicemen and women.
Thay đổi sinh lý này, hay còn được gọi là nỗi khiếp sợ không nói nên lời, đi kèm với dấu hiệu bệnh tâm thần, nỗi sợ bị phán xét hay hiểu lầm, có khi là bị loại khỏi nghĩa vụ, đã dẫn đến những đau khổ vô hình của các quân nhân.
Be more speechless than I am?
Thêm speechless hơn tôi?
In an interview with Vibe magazine, the musician commented, "I was so happy after the fight that I ran upstairs in their house and wrote 'Speechless'.
Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Vibe, Jackson đã nói, "Tôi đã rất vui vẻ sau trận đấu đó đến nỗi tôi đã chạy lên gác nhà của chúng và sáng tác 'Speechless'.
"'Speechless' Panayiotou wins Barclays Under-21 award for March".
Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015. ^ “'Speechless' Panayiotou wins Barclays Under-21 award for March”.
● “Who appoints the speechless or the deaf or the clear-sighted or the blind?
● “Ai đã làm câm, làm điếc, làm sáng, làm mờ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speechless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.