spectroscopy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spectroscopy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spectroscopy trong Tiếng Anh.

Từ spectroscopy trong Tiếng Anh có các nghĩa là phổ học, quang phổ học, Phổ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spectroscopy

phổ học

noun

Spectroscopy, that was another one.
Quang phổ học, đây là một vấn đề khác.

quang phổ học

noun

Spectroscopy, that was another one.
Quang phổ học, đây là một vấn đề khác.

Phổ học

noun (analytical method)

Spectroscopy, that was another one.
Quang phổ học, đây là một vấn đề khác.

Xem thêm ví dụ

And finally, we did MRI and MR spectroscopy scans on some of these patients, and the tumor activity is shown in red in this patient, and you can see clearly it's better a year later, along with the PSA going down.
Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm.
He used spectroscopy to identify the elements in astronomical bodies, and, in particular, comets.
Ông đã sử dụng phổ học để xác định các yếu tố trong các thiên thể, đặc biệt trong các sao chổi.
However photoelectron spectroscopy, magnetic and electrical properties all indicate the absence of Cu2+ (d9) ions.
Tuy nhiên quang điện tử quang phổ, và điện từ, tất cả cho thấy sự vắng mặt của ion Cu2+ (d9).
Typically, the theory and applications of emission, absorption, scattering of electromagnetic radiation (light) from excited atoms and molecules, analysis of spectroscopy, generation of lasers and masers, and the optical properties of matter in general, fall into these categories.
Thông thường, lý thuyết và các ứng dụng của phát xạ, hấp thụ, tán xạ của bức xạ điện từ (ánh sáng) của nguyên tử và phân tử ở trạng thái kích thích, phân tích quang phổ, các thế hệ của laser và maser, và các thuộc tính quang học của vật chất nói chung, nằm trong lĩnh vực này. ^ Atomic, molecular, and optical physics.
Absorption bands of the O4 molecule e.g. at 360, 477 and 577 nm are frequently used to do aerosol inversions in atmospheric optical absorption spectroscopy.
Các dải sóng hấp thụ của phân tử O4, ví dụ: ở 360, 477 và 577 nm thường được sử dụng để thực hiện đảo ngược aerosol trong quang phổ hấp thụ quang học khí quyển.
Also, in contrast to atoms, it is relatively easy to connect quantum dots by tunnel barriers to conducting leads, which allows the application of the techniques of tunneling spectroscopy for their investigation.
Ngoài ra, trái ngược với các nguyên tử, nó là tương đối dễ dàng để kết nối các chấm lượng tử do các rào cản đường hầm để tiến hành dẫn, cho phép các ứng dụng các kỹ thuật của đường hầm quang phổ để điều tra của họ.
It's not very fun to do spectroscopy.
Làm việc với quang phổ không vui chút nào.
Although his research focused on optics, in particular, lasers and their use in spectroscopy, he also pursued investigations in the areas of superconductivity and nuclear resonance.
Mặc dù nghiên cứu của ông tập trung vào quang học, đặc biệt là laser và việc sử dụng chúng trong quang phổ, ông cũng theo đuổi các cuộc điều tra trong các lĩnh vực về tính siêu dẫn và cộng hưởng hạt nhân.
Spectroscopy, that was another one.
Quang phổ học, đây là một vấn đề khác.
And finally, we did MRI and MR spectroscopy scans on some of these patients, and the tumor activity is shown in red in this patient, and you can see clearly it’s better a year later, along with the PSA going down.
Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm.
The Bunsen–Kirchhoff Award for spectroscopy is named after Bunsen and Kirchhoff.
Giải thưởng Bunsen-Kirchhoff cho quang phổ được đặt theo tên Bunsen và Kirchhoff.
Carbon stars have quite distinctive spectral characteristics, and they were first recognized by their spectra by Angelo Secchi in the 1860s, a pioneering time in astronomical spectroscopy.
Sao cacbon có các đặc điểm quang phổ khá là đặc biệt, và chúng đầu tiên được nhận ra nhờ phổ của chúng bởi Angelo Secchi vào những năm 1860, một khoảng thời gian tiên phong trong lĩnh vực phổ học thiên văn.
In August 2017 NASA conditionally selected Contribution to ARIEL Spectroscopy of Exoplanets (CASE) as a Partner Mission of Opportunity, pending the result of ESA's Cosmic Vision selection.
IVào tháng 8 năm 2017, NASA đã chọn đóng góp có điều kiện cho Contribution to ARIEL Spectroscopy of Exoplanets (CASE) làm NPartner Mission of Opportunity, trong khi chờ kết quả lựa chọn Cosmic Vision của ESA.
The field is beginning to be used as a tool to solve basic science problems in structural biology and biophysics, including applications in X-ray crystallography and nuclear magnetic resonance spectroscopy of proteins to determine structures.
Lĩnh vực này đã bắt đầu được ứng dụng như một công cụ để giải đáp những vấn đề của khoa học cơ bản như trong sinh học cấu trúc và lý sinh học, bao gồm các ứng dụng trong các ngành tinh thể học tia X và phổ học cho việc xác định cấu trúc protein.
By the end of the 1980s, the laser spectroscopy of hydrogen had reached the maximum precision allowed by interferometric measurements of optical wavelengths.
Cuối thập niên 1980, phổ học laser của nguyên tử Hidro đã đạt đến độ chính xác lớn nhất cho phép thực hiện được các phép đo giao thoa về các bước sóng quang học.
Slipher used spectroscopy to investigate the rotation periods of planets and the composition of planetary atmospheres.
Slipher đã sử dụng quang phổ học để điều tra những giai đoạn quay của các hành tinh, sự tạo ra khí quyển các hành tinh.
And in the MRI and MR spectroscopy here, the prostate tumor activity is shown in red -- you can see it diminishing after a year.
Và trong phương pháp quang phổ chụp cộng hưởng từ ( MRI ) và chụp theo mô đun ( MI ) ở đây, hoạt động của khối u tuyến tiền liệt biểu diễn bằng màu đỏ -- bạn có thể thấy nó teo lại sau một năm.
Another application is the use of DNA origami rods to replace liquid crystals in residual dipolar coupling experiments in protein NMR spectroscopy; using DNA origami is advantageous because, unlike liquid crystals, they are tolerant of the detergents needed to suspend membrane proteins in solution.
Một lĩnh vực khác sử dụng các thanh DNA origami để thay thế cho các tinh thể lỏng trong các thí nghiệm về ghép cặp lưỡng cực điện dư trong phổ kế NMR protein; việc sử dụng DNA có ưu thế là khác với tinh thể lỏng, chúng chịu được các chất tẩy dùng để ngưng tụ các protein màng trong dung dịch.
In turn, the increasing number of chemicals discovered by advancements in spectroscopy and other technologies have increased the size and scale of the chemical space available for astrochemical study.
Đáp lại, số lượng gia tăng của các chất hóa học được khám phá bởi những phát triển trong lĩnh vực quang phổ học và những công nghệ khác đã tăng kích thước của vũ trụ hóa học, từ đó phục vụ cho những nghiên cứu của hóa học thiên thể.
The researchers reached their conclusions by using H NMR Spectroscopy to analyse the urine of three groups of children aged between 3 and 9 : 39 children who had previously been diagnosed with autism , 28 non-autistic siblings of children with autism , and 34 children who did not have autism who did not have an autistic sibling .
Các nhà nghiên cứu đạt đến kết luận bằng cách sử dụng quang phổ học NMR H để phân tích nước tiểu của ba nhóm trẻ em ở độ tuổi từ 3 đến 9 : 39 bé đã được chẩn đoán bị bệnh tự kỷ , 28 anh chị em không bị tự kỷ của các bé mắc bệnh , và 34 trẻ không mắc bệnh không có anh chị em bị tự kỷ .
It is sometimes useful as a solvent for infrared spectroscopy, because there are no significant absorption bands > 1600 cm−1.
Đôi khi nó là hữu ích để làm dung môi cho phổ hồng ngoại học do không có các dải hấp thụ đáng kể > 1.600 cm−1.
Another procedure is based on surface-enhanced Raman spectroscopy (SERS).
Một phương pháp khác sử dụng phương pháp phổ Raman (SERS).
He was a pioneer in astronomical spectroscopy, and was one of the first scientists to state authoritatively that the Sun is a star.
Ông là người tiên phong trong lĩnh vực quang phổ học thiên văn và là một trong những nhà thiên văn học đầu tiên khẳng định Mặt Trời là một vì sao.
This work resulted in the birth of the various fields of new chemistry involving carbon multiply bonded to second and third row elements e.g. S, Se and P. A particularly important breakthrough (with Sussex colleague John Nixon) was the creation of several new phosphorus species detected by microwave spectroscopy.
Công việc này đã dẫn đến sự ra đời của nhiều lĩnh vực hóa học mới liên quan đến carbon nhân lên các yếu tố thứ hai và thứ ba ví dụ như S, Se và P. Một bước đột phá đặc biệt quan trọng (với đồng nghiệp Sussex John Nixon) là việc tạo ra một số loài phốt pho mới, phát hiện bằng quang phổ vi sóng.
The degree of deacetylation (%DD) can be determined by NMR spectroscopy, and the %DD in commercial chitosans ranges from 60 to 100%.
Độ deacetyl hóa (%DD) có thể được xác định bằng phương pháp đo phổ NMR, %DD của chitosan thương mại thường dao động trong khoảng từ 60 đến 100%.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spectroscopy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.