spezia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spezia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spezia trong Tiếng Ý.

Từ spezia trong Tiếng Ý có nghĩa là gia vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spezia

gia vị

noun

Sei tu quello che faceva il creativo con le spezie!
Mày mới là người đã nêm những gia vị đó!

Xem thêm ví dụ

Antiche città, fortezze e tappe per carovane ritrovate nel deserto del Negheb, nell’Israele meridionale, indicano il tragitto percorso dai mercanti di spezie.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
E quanto è piccante la più piccante delle spezie?
Và loại gia vị cay nhất sẽ cay đến mức nào?
Sotto il fulgido sole di metà mattina il figlio maggiore dà inizio alla cremazione dando fuoco ai tronchi con una torcia e versando un miscuglio profumato di spezie e incenso sul corpo senza vita del padre.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Può succedere con olive, gorgonzola, rape, spezie piccanti e cibi amari.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
Ne'tu hai chiesto di essere lasciato qui da un uomo che scambierebbe suo figlio come due libbre di spezie... per l'opportunita'di aprire le rotte commerciali ad ovest.
Giống như ngươi bị cha ngươi bỏ lại đây để đổi lấy một cân hương liệu, và cơ hội để mở tuyến thương lộ tới phương tây.
Questo senso meraviglioso ci consente di gustare la dolcezza di un’arancia appena colta, la freschezza di un gelato alla menta, l’amaro corroborante di una tazza di caffè la mattina e le delicate spezie di quella salsa la cui ricetta lo chef custodisce gelosamente.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Nei tempi biblici alcune spezie avevano un valore simile a quello dell’oro: erano così preziose da essere considerate doni degni di un re.
Vào thời Kinh Thánh, một số loại hương liệu thì quý như vàng, có giá trị đến mức được xem là lễ vật xứng đáng dâng lên vua*.
Circa 500 anni fa, Vasco da Gama arrivò in India circumnavigando l’Africa e tornò in Portogallo con un carico di spezie.
Khoảng 500 năm trước đây, Vasco da Gama dong buồm đi qua mũi đất Phi Châu đến Ấn Độ và trở về Bồ Đào Nha, mang theo hàng hóa gia vị.
Sebbene le spezie siano importate in Marocco da migliaia di anni, molti ingredienti, come lo zafferano di Tiliouine, la menta e le olive di Meknès e le arance e i limoni di Fès, sono prodotti locali.
Mặc dù các loại gia vị đã được nhập khẩu vào Maroc hàng ngàn năm, nhiều thành phần - như nghệ tây từ Talaouine, bạc hà và ô liu từ Meknes, và cam và chanh từ Fez - là cây nhà lá vườn.
Condivano il loro pollo piccante servendosi solo delle spezie e delle erbe piu'fresche.
Họ là bậc thầy chế biến món gà rán... chỉ sử dụng thảo mộc và gia vị tươi ngon nhất.
“Le piccole dimensioni, i prezzi elevati e la richiesta costante rendevano le spezie un ideale prodotto commerciale” (The Book of Spices)
“Gói nhỏ, giá cao và nhu cầu ổn định, hương liệu là món hàng rất được ưa chuộng”.—The Book of Spices
(Matteo 13:31; 23:23; Luca 11:42) Poi gli invitati avrebbero potuto gustare un dolce a base di grano arrostito con l’aggiunta di mandorle, miele e spezie.
Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42).
La vera origine delle spezie fu “probabilmente il segreto commerciale meglio custodito di tutti i tempi” (The Book of Spices).
Theo sách The Book of Spices, nguồn hương liệu “rất có thể là bí mật mua bán qua mọi thời”.
Il sangue di Cristo non aveva bisogno di essere rinvigorito, per cui è appropriato usare vino puro anziché vini irrobustiti con brandy (come il porto, lo sherry e altri vini analoghi) o aromatizzati con spezie o erbe (come il vermouth o molti aperitivi).
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị).
21 erbe e spezie.
21 loại thảo mộc và gia vị.
Per giungere in Israele, molte spezie dovevano essere trasportate attraverso l’Arabia.
Để đến được xứ Y-sơ-ra-ên (Israel), nhiều loại hương liệu phải được vận chuyển băng ngang qua Ả Rập.
Gli archeologi hanno trovato spezie come la mostarda insieme ad artefatti di produzione umana datati addirittura 23000 anni fa.
Các nhà nhân chủng học đã tìm thấy những gia vị nóng như mù tạt cùng với những dấu tích về sự tồn tại của con người có niên đại khoảng 23.000 năm trước.
(Matteo 13:45) Anche il libro di Rivelazione, o Apocalisse, fa menzione di “commercianti viaggiatori” i cui prodotti includevano pietre preziose, seta, legno odoroso, avorio, cinnamomo, incenso e spezie indiane.
Chúa Giê-su nói về “một người lái-buôn kiếm ngọc châu tốt” (Ma-thi-ơ 13:45).
Alcuni studi mostrano come le spezie si siano sviluppate principalmente nei climi più caldi dove si dà il caso che i microbi siano più diffusi.
Một số nghiên cứu cho thấy gia vị phát triển chủ yếu ở những vùng khí hậu nóng hơn nơi vi trùng, vi khuẩn sinh sôi nhiều hơn.
Dato che non c’era alcun bisogno di accrescere il valore del sangue di Gesù, non si impiega vino fortificato con brandy o aromatizzato con spezie.
Vì không cần bổ sung thêm giá trị huyết của Chúa Giê-su, nên rượu vang sử dụng không được pha thêm rượu mạnh hoặc chất phụ gia.
Io voglio mezzo pollo al limone e mezzo pollo alle spezie.
Tôi muốn nửa con gà ướp lá chanh, nửa con gà ướp gia vị.
Sierra, ho spostato le spezie nel cassetto vicino ai fornelli e gli utensili dove c'erano le spezie.
Sierra, em đã chuyển gia vị vào ngăn kéo cạnh lò nướng và cất dụng cụ về chỗ để gia vị trước đó.
Attualmente è possibile raggiungere l'isola con imbarcazioni private oppure, nei mesi estivi, con traghetti che la collegano a Porto Venere, Lerici e La Spezia.
Ngày nay, để tới đảo, người ta có thể mượn các thuyền nhỏ của tư nhân, hoặc trong những tháng mùa hè có những chuyến phà nối Portovenere, Lerici và La Spezia với hòn đảo này.
Una specialità del posto è il saboko, una gustosa pietanza a base di sardine, salsa di tamarindo e spezie avvolta in una foglia di palma.
Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ.
Mentre comprava il necessario per la giornata (8) sentiva nell’aria il profumo delle spezie, i versi striduli degli animali e le grida di quelli che contrattavano.
Ở đó, bà ngửi thấy mùi gia vị trong không khí, nghe tiếng kêu ồn ào của các con vật và tiếng mặc cả giữa kẻ mua người bán, rồi bà mua những thứ cần dùng trong ngày (8).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spezia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.