spettare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spettare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spettare trong Tiếng Ý.

Từ spettare trong Tiếng Ý có nghĩa là thuộc về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spettare

thuộc về

verb

E quando morira', Cobblepot prendera'cio'che ci spetta di diritto.
Và khi ông ta chết, Cobblepot sẽ có những gì thuộc về ta.

Xem thêm ví dụ

E'un potere che dovrebbe spettare solo a Dio.
Chỉ có chúa mới có khả năng này.
Tale gloria... potrebbe spettare a voi... se sarete cosi'coraggioso da costruire la pace.
Vinh quang này có thể là của ông nếu ông đủ bản lĩnh để bịa ra hòa ước.
Molto appropriatamente questa posizione elevata non può spettare ad altri che a Gesù Cristo, il Figlio di Dio, prima e dopo la sua vita sulla terra. — 1 Tessalonicesi 4:16; Rivelazione 12:7-9.
Địa vị cao cả này được áp dụng một cách thích hợp cho không ai khác hơn là Chúa Giê-su Christ, Con Đức Chúa Trời, trước và sau khi sống làm người trên đất.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16; Khải-huyền 12:7-9.
A dicembre 2007 il nonno della Hilton donò il 97% del patrimonio che doveva spettare alla nipote all'organizzazione di beneficenza fondata da suo padre, Conrad Hilton, chiamata la Conrad N. Hilton Foundation.
Cùng lúc đó, ông nội của cô là Barron Hilton đã quyên góp 97% tài sản của mình cho quỹ từ thiện được thành lập bởi ông cố Conrad N. Hilton: quỹ Conrad N. Hilton.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spettare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.