spinaci trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spinaci trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spinaci trong Tiếng Ý.

Từ spinaci trong Tiếng Ý có các nghĩa là rau bina, rau chân vịt, rau dền, chi, Chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spinaci

rau bina

(spinach)

rau chân vịt

(spinach)

rau dền

(spinach)

chi

Chi

Xem thêm ví dụ

Si', ho sempre sognato di incontrare un uomo che lasciasse una busta di spinaci crudi sotto il mio cuscino con un biglietto che dice, " Per il mio amore. "
Yeah, em luôn mơ được gặp 1 anh chàng sẽ tặng mình 1 bịch rau bina ở dưới gối với một lời nhắn ghi, " Cho con yêu của anh. "
E chiunque abbia fatto biologia a scuola ricorda che la clorofilla e i cloroplasti producono ossigeno solo in presenza di luce solare, e l'interno del vostro organismo è abbastanza buio dopo aver mangiato spinaci.
Và những ai đã từng học sinh học nên nhớ rằng chất diệp lục và lạp lục chỉ tạo ra oxi trong ánh nắng mặt trời, và nó hoàn toàn tối đen trong ruột sau khi bạn ăn rau bi- na.
Per quanto mi riguarda, non ho mangiato spinaci né broccoli fino all'età di 19 anni.
Tôi thì chắc chắn -- và tôi không đùa đâu -- chưa hề ăn rau spinach hay bông cải thực sự mãi cho đến năm 19 tuổi.
In quell’istante Bazin entrava con gli spinaci e la frittata
Đúng lúc đó, Bazin bước vào cùng với rau dền và trứng rán.
Vorrei che tutti voi vi immaginaste una ragazzina che tiene in mano una pianta di spinaci blu morta.
Tôi muốn tất cả các bạn hình dung một cô bé đang cầm một cây rau bi- na chết màu xanh dương.
Tutto tranne la crema di spinaci.
mọi thứ trừ kem rau bina.
Così attrai tramite quel progetto le persone verso l'insegnamento, non aggiungendo quello dopo che tutto l'insegnamento è stato fatto e hai ingurgitato i tuoi " spinaci " cognitivi.
Và như vậy bạn thu hút mọi người thông qua đó để học, không thêm vào rằng sau đó việc học đã được hoàn thành và bạn đã tiếp thu được những nhận thức kinh nghiệm.
In quel momento entrò Bazin con gli spinaci e la frittata.
Đúng lúc đó, Bazin bước vào cùng với rau dền và trứng rán.
Questi spinaci sono per lei, per farci perdonare.
Đây là một bó hoa bina nhỏ cho cô, để xin lỗi.
Gli spinaci contengono acido folico.
Rau bina có nhiều axit folic mà.
Percio'stiamo cercando un tizio che odia a morte gli spinaci.
Vậy ta đang tìm kẻ rất ghét rau bina.
John, non mangero'una busta di spinaci tutti i giorni.
John, em không ăn 1 bịch rau bina mỗi ngày đâu.
Questo contadino, ad esempio, ha investito 23. 000 euro nella coltivazioni di spinaci, di cui non ha raccolto una sola foglia, per l'erba che cresceva in mezzo alle piante.
Ví dụ, người nông dân này, đã đầu tư 16000 bảng Anh vào trồng rau bi- na, nhưng ông ấy không thu hoạch một lá, bởi vì có rất ít cỏ dại mọc xung quanh.
Dopotutto la mia storia è iniziata con una pianta di spinaci avvizzita, e da lì in poi è stata un crescendo.
Xét cho cùng thì câu chuyện của tôi bắt đầu với một cây rau bi- na héo úa đã chết và câu chuyện chỉ trở nên tốt đẹp hơn từ đó.
Per me spinaci in crema e uova in camicia.
Cho tôi rau bina sốt kem với trứng luộc.
Formaggio alla soia e spinaci.
em muốn rau cải và đậu hũ.
Dopotutto la mia storia è iniziata con una pianta di spinaci avvizzita, e da lì in poi è stata un crescendo.
Xét cho cùng thì câu chuyện của tôi bắt đầu với một cây rau bi-na héo úa đã chết và câu chuyện chỉ trở nên tốt đẹp hơn từ đó.
Ad esempio Sean preferisce cibo che sa di blu, come il latte, le arance e gli spinaci.
Sean, người thích ăn đồ có vị màu xanh, chẳng hạn như sữa, cam, và rau chân vịt.
Così attrai tramite quel progetto le persone verso l'insegnamento, non aggiungendo quello dopo che tutto l'insegnamento è stato fatto e hai ingurgitato i tuoi "spinaci" cognitivi.
Và như vậy bạn thu hút mọi người thông qua đó để học, không thêm vào rằng sau đó việc học đã được hoàn thành và bạn đã tiếp thu được những nhận thức kinh nghiệm.
Questo contadino, ad esempio, ha investito 23.000 euro nella coltivazioni di spinaci, di cui non ha raccolto una sola foglia, per l'erba che cresceva in mezzo alle piante.
Ví dụ, người nông dân này, đã đầu tư 16000 bảng Anh vào trồng rau bi-na, nhưng ông ấy không thu hoạch một lá, bởi vì có rất ít cỏ dại mọc xung quanh.
Fatelo cuocere finché la carne non diventa tenera; se lo desiderate, potete aggiungere un po’ di spinaci tritati.
Nấu chung cho tới khi thịt mềm thì cho thêm một ít rau xanh đã xắt nhỏ vào, nếu muốn.
I ravioli dei miei figli sono biologici e pieni di cose come spinaci e ricotta, perché ho il lusso della scelta quando si tratta dell'alimentazione dei miei figli.
Bánh bao Ý của con tôi có chất hữu cơ và đầy những thứ như rau bina và Ricotta, bởi vì tôi có vô số lựa chọn khi đưa ra những gì con tôi ăn.
Vorrei che tutti voi vi immaginaste una ragazzina che tiene in mano una pianta di spinaci blu morta.
Tôi muốn tất cả các bạn hình dung một cô bé đang cầm một cây rau bi-na chết màu xanh dương.
L'insalata di spinaci della mamma.
Salad cải bó xôi của mẹ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spinaci trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.