spinello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spinello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spinello trong Tiếng Ý.
Từ spinello trong Tiếng Ý có nghĩa là Spinel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spinello
Spinelnoun (minerale) |
Xem thêm ví dụ
Meglio, ho lasciato i porta-spinelli a casa. Tốt, bởi vì tao đã bỏ quên ống hút cần sa ở nhà rồi. |
Tra i 400 km e i 650 km di profondità, l'olivina non è stabile e viene rimpiazzata dai materiali polimorfi che hanno approssimativamente la stessa composizione: un polimorfo è la wadsleyite (nota anche come beta-spinello), e l'altro è la ringwoodite (un minerale con la struttura del gamma-spinello). Giữa độ sâu khoảng 400 km và 650 km, olivin không ổn định và bị thay thế bằng các dạng đa hình áp suất cao với xấp xỉ cùng một thành phần: một đa hình là wadsleyit (hay kiểu beta-spinel), còn đa hình kia là ringwoodit (khoáng vật với cấu trúc kiểu gamma-spinel). |
Spinella stara'organizzando il piu'grande sciopero degli insegnanti nella storia degli USA. Có khả năng Spinella đang huy động một cuộc đình công của các giáo viên lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ. |
Crede davvero che la colpa sia di Marty Spinella? Ngài có thực sự nghĩ rằng người phải chịu trách nhiệm là Marty Spinella không? |
A volte camminavo per chilometri pur di procurarmi uno spinello. Đôi lúc tôi đi bộ hàng kilômét chỉ để mua một điếu cần sa. |
E incoraggio fortemente... Marty Spinella a far rigare dritto i suoi. Và tôi khuyến cáo Marty Spinella nên giữ người của anh ta trong tầm kiểm soát. |
Cinque spinelli possono rilasciare la stessa quantità di sostanze cancerogene di un intero pacchetto di sigarette. Hút năm điếu cần sa có thể đưa vào cơ thể lượng độc tố gây ung thư tương đương với hút cả bao thuốc lá. |
Si', mi sono fatto uno spinello, una volta. Ừ. Tôi từng đập đá rồi. |
Perché posso bere una birra ma non posso fumare uno spinello? Tại sao con có thể uống bia mà không thể hút thuốc? |
Che dietro a tutto questo ci sia o meno il signor Spinella, dovrebbe abbassare i toni retorici, prima che dei lavoratori disorganizzati si trasformino in crimine organizzato. Cho dù anh Spinella có đứng sau việc này hay không, có lẽ anh ta nên làm dịu tình hình thì hơn, trước khi lao động vô tổ chức biến thành tội phạm có tổ chức. |
Signor Spinella, una domanda... Ông Spinella, một câu hỏi thôi. |
A profondità maggiori il plagioclasio è instabile e viene sostituito dallo spinello. Ở độ sâu lớn hơn, plagioclase không ổn định và bị thay thế bằng spinel. |
“A volte camminavo per chilometri pur di procurarmi uno spinello” “Tôi đi bộ hàng kilômét chỉ để mua một điếu cần sa” |
Apre la mano e Simone vede proprio quello che si aspettava: uno spinello. Khi Vũ đưa tay ra, Long thấy một thứ đúng như cậu đoán, một điếu cần sa. |
Tu eri il migliore a rollare uno spinello. Bạn giỏi hơn khi hút thuốc lá |
Le rocce del mantello che si trovano a una profondità approssimativa inferiore a 400 km sono costituite principalmente da olivine, pirosseni, spinelli, e granati; le rocce tipiche si presume siano peridotite, dunite (olivina-arricchita con peridotite) e eclogite. Đá lớp phủ nằm nông hơn khoảng 400 km độ sâu bao gồm chủ yếu là olivin, pyroxen, spinel và thạch lựu; các kiểu đá điển hình được cho là peridotit, dunit (peridotit giàu olivin) và eclogit. |
Fumavo fino a 20 spinelli di marijuana al giorno e assumevo eroina e altre sostanze illegali. Tôi hút tới 20 điếu cần sa mỗi ngày, dùng heroin và các chất gây nghiện khác. |
Posso rimediare sigarette o spinelli, se questo è il vostro genere. Là người cung cấp hàng cho tù nhân. |
Era uno spinello, amico. Tao đâu có cố ý. |
Quando avevo 15 anni, mio padre mi ha beccato a fumare uno spinello. Khi anh 15 tuổi, cha anh bắt gặp anh hút ma túy. |
Vorrei accendermi uno spinello con la torcia olimpica. Tôi rất muốn châm một điếu cỏ bằng đuốc Olympic. |
Questo non è zaffiro, è spinello blu. Đây không phải là lam bảo thạch, mà là đá chiêm tinh. |
Apre la mano e Valentina vede proprio quello che si aspettava: uno spinello. Khi Vũ đưa tay ra, Thư thấy một thứ đúng như cô đoán, một điếu cần sa. |
Decine di sostenitori del sindacato guidati dal lobbista Martin Spinella hanno cercato di sabotare la serata. Hàng trăm người ủng hộ công đoàn, dẫn đầu là người vận động hành lang, Martin Spinella, đã cố gắng gây cản trở buổi gala. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spinello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới spinello
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.