spingere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spingere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spingere trong Tiếng Ý.
Từ spingere trong Tiếng Ý có các nghĩa là đẩy, cuốn, thúc đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spingere
đẩyverb Abbiamo perso la spinta di entrambi i motori. Chúng tôi mất lực đẩy cả hai động cơ. |
cuốnverb A somiglianza di Saulo, potrebbe essere spinto a compiere azioni devastanti. Giống như Sau-lơ, người đó có thể bị cuốn vào những hành động tai hại. |
thúc đẩyverb Cosa la spinge e cosa si può fare al riguardo? Vậy những gì thúc đẩy điều này, và chúng ta có thể làm gì? |
Xem thêm ví dụ
Le copertine dei compact disc sono fatte in modo da spingere gli acquirenti a comprare ogni sorta di musica. Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc. |
Ma fin dove si saranno potuti spingere? Có thể họ đã đến tận nơi nào? |
Una chiave dinamometrica viene inserita nella scanalatura, in modo da spingere il perno verso l'alto per sbloccare il codice. Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt. |
Il governo britannico, per esempio, ha riconosciuto che la tendenza all'ottimismo può spingere gli individui a sottovalutare i costi e la durata di un progetto. Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án. |
Il discorso seguente, intitolato “Non vi stancate e non desistete”, ha spiegato che il santo timore ci spingerà a osservare i comandamenti di Dio con gioia. Bài giảng kế tiếp “Chớ mệt mỏi và bỏ cuộc” giải thích rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vui vẻ giữ các mệnh lệnh Ngài. |
Cosa ci spingerà a pregare con insistenza per avere lo spirito santo? Điều gì sẽ thúc đẩy chúng ta kiên nhẫn nài xin thánh linh? |
(Galati 5:22, 23) Lo spirito di Dio può anche spingere i nostri compagni di fede a ‘divenire per noi un aiuto rafforzante’. (Ga-la-ti 5:22, 23) Thánh linh của Đức Chúa Trời thậm chí có thể động lòng anh em đồng đạo đem niềm an ủi cho chúng ta. |
20 Coltivate nello studente il desiderio di dedicarsi e battezzarsi: Lo studio del libro Conoscenza dovrebbe essere sufficiente a spingere lo studente sincero a dedicarsi a Dio e a divenire idoneo per il battesimo. 20 Khuyến khích người học tiến tới sự dâng mình và báp têm: Qua việc học hỏi sách Sự hiểu biết, những người thành thật có thể biết đủ để đi đến việc dâng mình cho Đức Chúa Trời và hội đủ điều kiện làm báp têm. |
□ Che cosa ci dovrebbe spingere a partecipare pienamente al servizio di campo? □ Điều gì nên thúc đẩy chúng ta tham gia trọn vẹn vào công việc rao giảng? |
Essi spingono “con la spalla [...] il carro”13 da parecchi anni e continuano a spingere con costanza in avanti e verso l’alto. Họ đã “ghé [vai] vào nâng bánh xe”13 nhiều năm trước và họ tiếp tục đẩy về phía trước, hướng lên phía trước. |
L’apprezzamento per la conoscenza che sta acquistando in merito alle cose anche elementari della verità dovrebbe spingere lo studente a frequentare le adunanze cristiane. Lòng quí trọng sự hiểu biết căn bản về lẽ thật nên thúc đẩy người học muốn tham dự các buổi họp của đạo đấng Christ. |
E diciamoci la verità, le agenzie di rating del credito hanno contribuito, a spingere l'economia globale sull'orlo del precipizio, eppure devono cambiare il loro modo di operare. Và hãy đối mặt với điều đó, việc các cơ quan xếp hạng tín dụng thành lập đã khiến nền kinh tế thế giới trở nên tồi tệ, và chúng ta còn phải thay đổi cách thức chúng vận hành nữa. |
Quello che impariamo su Geova ci spingerà ad amarlo, e questo amore, a sua volta, ci motiverà a fare la sua volontà (1 Giovanni 5:3). Những gì học về Đức Giê-hô-va sẽ thôi thúc bạn yêu thương ngài, rồi được thúc đẩy để làm theo ý muốn của ngài (1 Giăng 5:3). |
Raccontando la storia del fratello Apilado, non vorrei che l’enormità della sua perdita possa spingere molti a ritenere le proprie pene e le proprie sofferenze di piccola portata al confronto. Khi chia sẻ câu chuyện về Anh Apilado, tôi lo ngại rằng mất mát to lớn của anh ấy có thể làm cho nhiều người suy nghĩ rằng nếu so với anh ấy, thì nỗi buồn phiền và đau khổ của họ là không quan trọng gì. |
Possiamo spingere la metafora del gioco d’azzardo ancora un po’ più in là. Chúng ta có thể dùng phép ẩn dụ về việc đánh bạc thêm chút nữa. |
La gratitudine le spingerà a comportarsi allo stesso modo con gli altri. Rồi lòng biết ơn sẽ thúc đẩy họ thể hiện sự nhân từ với người khác. |
(Romani 15:1, 2) Quando ciò che facciamo potrebbe offendere la coscienza di un conservo cristiano, l’amore fraterno ci spingerà ad avere riguardo e a limitare le nostre scelte. (Rô-ma 15:1, 2) Khi lương tâm của một người anh em cùng đạo bị xúc phạm về những gì chúng ta làm, tình yêu thương anh em sẽ thúc đẩy chúng ta quan tâm và hạn chế điều mình muốn làm. |
La girandola è una proprietà emergente dell'interazione tra i cuccioli la cui unica regola è cercare di non perdere l'accesso al latte e perciò spingere in una direzione a caso. Chong chóng quay là một "đặc tính hợp trội" xảy ra do tương tác giữa những chú chó con mà quy luật duy nhất là cố gắng duy trì sự tiếp cận của chúng với tô sữa. và do đó, đẩy chúng đi theo một hướng ngẫu nhiên. |
Quando muoviamo i nostri arti per spingere contro l'acqua, una parte delle sue molecole può semplicemente scorrere l'una sull ́altra invece di restituire la spinta. Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực. |
In seguito Geova si consultò con i suoi angeli circa il modo migliore per spingere Acab a combattere la battaglia nella quale avrebbe perso la vita. Sau đó Đức Giê-hô-va hỏi các thiên sứ phương cách tốt nhất để lừa A-háp ra chiến trận hầu ông tử trận. |
Il recente lavoro di Strickland si è concentrato sullo spingere i confini della scienza ottica ultraveloce verso nuove gamme di lunghezze d'onda, come il medio infrarosso e l'ultravioletto, usando tecniche a due colori o multifrequenza, così come la generazione Raman. Công trình gần đây của Strickland đã tập trung vào việc đẩy ranh giới của khoa học quang học cực nhanh lên các dải bước sóng mới như tia hồng ngoại và tia cực tím, sử dụng các kỹ thuật như kỹ thuật hai màu hoặc đa tần số, cũng như thế hệ Raman. |
Se abbinato a un comando, un volume più alto può spingere all’azione. Khi kèm theo một mệnh lệnh, giọng nói to có thể thúc đẩy người khác hành động. |
E spostando la mano verso il basso lungo la leva, potevano spingere con una leva effettivamente più corta, ma spingendo con un angolo maggiore ad ogni impulso, il che produce una velocità di rotazione maggiore, dandoci una marcia più alta. Nếu thả tay xuống phía dưới đòn bẩy ta có thể đẩy với một chiều dài ngắn hơn nhưng ở góc độ lớn hơn cho mỗi lần đẩy làm cho tốc độ quay nhanh hơn, và cho ta một mức líp cao hơn. |
Il nostro desiderio di essere scrupolosi ci spingerà a perseverare nel coltivare tale interesse. Nếu có sự cố gắng làm kỹ lưỡng, chúng ta sẽ kiên nhẫn vun trồng sự chú ý đã có sẵn. |
4:8) Fu l’amore a spingere Gesù a istruire i suoi ascoltatori. Ngài dạy người ta vì yêu thương họ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spingere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới spingere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.