splendore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ splendore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splendore trong Tiếng Ý.
Từ splendore trong Tiếng Ý có các nghĩa là huy hoàng, sự lộng lẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ splendore
huy hoàngnoun Ricordo questa città negli antichi giorni del suo splendore. Ta nhớ rõ thành trì này trong những ngày huy hoàng xưa kia. |
sự lộng lẫynoun |
Xem thêm ví dụ
E nel tuo splendore avanza verso il successo; cavalca nella causa della verità e dell’umiltà e della giustizia”. Vì cớ sự chơn-thật, sự hiền-từ, và sự công-bình, hãy lấy sự oai-nghi Ngài cỡi xe lướt tới cách thắng trận” (Thi-thiên 45:3, 4). |
Perdonatemi se sono fra gli ultimi a congratularmi, Vostro Splendore. Xin lỗi vì đã là người chúc mừng ngài cuối cùng, thưa ngài. |
Aspetta un attimo, splendore. Chờ một chút, đôi khi tôi... |
nello splendore, ma continuiamo a camminare nel buio. Cứ trông sự sáng, nhưng lại bước đi trong sự âm u. |
Quando scegliamo di credere, di esercitare fede fino a pentirci e seguiamo il nostro Salvatore, Gesù Cristo, apriamo i nostri occhi spirituali a splendori che possiamo a malapena immaginare. Khi chúng ta chọn để tin, thực hành đức tin đưa đến sự hối cải, và noi theo Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta mở mắt thuộc linh ra để thấy những điều kỳ diệu mà chúng ta khó có thể tưởng tượng được. |
36 Se dunque tutto il tuo corpo è luminoso, senza nessuna parte tenebrosa, sarà tutto luminoso come quando una lampada ti fa luce con il suo splendore”. 36 Vậy, nếu cả thân thể anh em sáng, không có phần nào tối, thì nó sẽ sáng như cái đèn tỏa ánh sáng cho anh em”. |
Sono per i duri, cazzo, sono splendori attira-figa. Nó là cái đệt sức mạnh, nên đệt mạnh cái lìn tê mê. |
Allora la terra non sarà solo un luogo di bellezza fisica, ma anche di splendore morale, in cui l’onestà prevarrà in eterno. — Ebrei 13:18; 2 Pietro 3:13. Lúc đó trái đất sẽ là một nơi không những chỉ nhìn đẹp mà còn là nơi xuất sắc về mặt đạo đức, nơi mà tính lương thiện sẽ thắng mãi mãi (Hê-bơ-rơ 13:18; II Phi-e-rơ 3:13). |
All’apice del suo splendore, la Media-Persia intervenne per sedare le rivolte fomentate dai greci al confine nord-occidentale. Ở tột đỉnh vinh quang, Mê-đi và Phe-rơ-sơ đối phó với những cuộc nổi dậy của người Hy Lạp dấy lên ở biên thùy tây bắc. |
e i re+ al tuo magnifico splendore. Các vua+ sẽ tiến đến sự huy hoàng rực rỡ của ngươi. |
" Ehi, splendore, siamo sotto copertura. " Này chàng bảnh trai, hãy chơi trò ẩn danh nào. |
Nell’aprile del 1986 l’edificio fu spostato e quindi riportato al suo splendore originale. Vào tháng 4 năm 1986, bệnh viện đó đã được dời đến một nơi khác và sau đó được sửa sang lại lộng lẫy giống như xưa. |
Si sollevarono dalla polvere della cattività e la “Gerusalemme di sopra” riacquistò lo splendore di una “città santa” in cui non è ammessa impurità spirituale. Họ chỗi dậy từ bụi đất của sự phu tù, và “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” bắt đầu có sự chói lọi của một “thành thánh” là nơi, không có sự ô uế về thiêng liêng. |
Lo splendore di Ebla però finì quando le sue vicende incrociarono quelle delle nascenti potenze di Assiria e Babilonia. Tuy nhiên, sự huy hoàng của Ebla kết thúc khi lịch sử qua tay của A-si-ri và Ba-by-lôn, hai nước đang lớn mạnh. |
E nel tuo splendore avanza verso il successo; cavalca nella causa della verità e dell’umiltà e della giustizia, e la tua destra ti istruirà nelle cose tremende. Vì cớ sự chơn-thật, sự hiền-từ, và sự công-bình, hãy lấy sự oai-nghi ngài cỡi xe lướt tới cách thắng trận; tay hữu ngài sẽ dạy cho ngài những việc đáng kinh. |
Il regno di Salomone è famoso per il suo splendore. Triều đại của vua Sa-lô-môn đã nổi tiếng lộng lẫy. |
18 E dico: “Il mio splendore è svanito, così come la mia speranza in Geova”. 18 Nên tôi than: “Sự huy hoàng ta nay tiêu tan, cả ước vọng nơi Đức Giê-hô-va cũng thế”. |
e manifesta il suo splendore in Israele!” Chiếu sự huy hoàng ngài trên Y-sơ-ra-ên”. |
Lo splendore della creazione di Geova Sự sáng tạo lộng lẫy của Đức Giê-hô-va |
Le si deve dare la gloria dello stesso Libano, lo splendore del Carmelo e di Saron. Sự vinh-hiển của Li-ban cùng sự tốt-đẹp của Cạt-mên và Sa-rôn sẽ được ban cho nó. |
(Isaia 62:3) Con queste parole, Geova conferì al suo popolo dignità e splendore. (Ê-sai 62:3) Bằng những lời này, Đức Giê-hô-va nâng cao phẩm giá và vẻ đẹp của dân Ngài. |
Ciao, splendore. Chào người đẹp. |
Fedele alla sua parola, non solo Geova Dio farà in modo che l’eredità promessa ci sia, ma anche che sia riportata allo splendore originale. Trung tín với lời Ngài, Giê-hô-va Đức Chúa Trời cam đoan là di sản đã hứa không những tồn tại mà còn được phục hồi vẻ đẹp lộng lẫy vốn có. |
Molti ebrei speravano che un messia politico scacciasse gli odiati romani e riportasse Israele al suo splendore. Nhiều người Do Thái trông chờ một nhà lãnh đạo chính trị sẽ giải phóng họ và khôi phục kỷ nguyên hoàng kim cho Y-sơ-ra-ên. |
“Quelli che hanno perspicacia splenderanno come lo splendore della distesa; e quelli che conducono molti alla giustizia, come le stelle a tempo indefinito, sì, per sempre”. — DANIELE 12:3. “Những kẻ khôn-sáng sẽ được rực-rỡ như sự sáng trên vòng khung; và những kẻ dắt-đem nhiều người về sự công-bình sẽ sáng-láng như các ngôi sao đời đời mãi mãi” (ĐA-NI-ÊN 12:3). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splendore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới splendore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.