spindle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spindle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spindle trong Tiếng Anh.

Từ spindle trong Tiếng Anh có các nghĩa là suốt, trục, con suốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spindle

suốt

verb

trục

verb noun

con suốt

noun

The distaff and the spindle were sticks used to spin or make thread and yarn.
Con quay và con suốt là những cây que dùng để xe sợi hoặc làm chỉ.

Xem thêm ví dụ

On a number line, our " Total Indicator Reading " is three ten- thousandths ( 0. 0003 " or 0. 0076mm ) TlR which puts our spindle sweep measurement in specification
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
If the spindle sweep is not within specification along the Y- axis, we can use the middle screws to make very small adjustments to the sweep readings while changing the bow and twist values by a negligible amount
Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể
Of the “capable wife,” the Bible says: “Her hands she has thrust out to the distaff, and her own hands take hold of the spindle.”
Kinh Thánh nói về “người nữ tài-đức” như sau: “Nàng đặt tay vào con quay, và các ngón tay nàng cầm con cúi” (Châm-ngôn 31:10, 19).
This makes the feet much more stable when compared to stilettos or spindle heels .
Kiểu này giúp cho bàn chân đứng vững hơn nhiều so với giày gót nhọn hoặc giày gót nhọn và cao .
The king , who would fain keep his dear child from the misfortune , gave orders that every spindle in the whole kingdom should be burnt .
Đức vua , vì nóng lòng muốn đứa con thân yêu của mình thoát khỏi bất hạnh , liền ra lệnh tất cả các con thoi trong toàn bộ vương quốc phải đem đi thiêu hủy .
With the machine geometry verified, start the " Spindle Warm- Up " program
Với hình máy xác minh, bắt đầu chương trình " Spindle khởi động "
Raise the right front corner until the indicating bubble has moved to the exact position established at the spindle side of the machine
Nâng cao góc bên phải phía trước cho đến khi bong bóng biểu đã di chuyển đến vị trí chính xác được thành lập ở phía trục chính của máy tính
And it prevents them from forming those chains, those mitotic spindles, that are necessary to pull the genetic material into the daughter cells.
là cần thiết để kéo các yếu tố di truyền vào trong những tế bào con
(Proverbs 31:10, 19) This is a description of the spinning process, using the distaff and the spindle, basically two simple sticks.
Đây là lời miêu tả về phương pháp xe sợi bằng con quay và con cúi, hay con suốt. Hai dụng cụ này về cơ bản chỉ là hai cây que bình thường.
Formation of healthy mitotic spindles is necessary for division in all cell types.
Sự hình thành những trục phân bào khoẻ mạnh rất cần thiết cho quá trình phân chia trong tất cả mọi loại tế bào.
Brothers and sisters, according to the scriptures, the Liahona was “a round ball of curious workmanship” featuring two spindles, one of which pointed the way Father Lehi’s family should go into the wilderness (1 Nephi 16:10).
Thưa các anh chị em, theo như thánh thư thì Liahona là “một quả cầu chế tạo rất tinh vi” có hai cây kim, một trong hai cây kim đó chỉ phương hướng mà gia đình của Tổ Phụ Lê Hi phải đi vào vùng hoang dã (1 Nê Phi 16:10).
Although centrosomes help organize microtubule assembly, they are not essential for the formation of the spindle apparatus, since they are absent from plants, and are not absolutely required for animal cell mitosis.
Mặc dù các trung thể giúp tổ chức lắp ráp vi ống, chúng không cần thiết cho sự hình thành của thoi vô sắc, vì trung thể không có ở tế bào thực vật, và không hoàn toàn cần thiết cho sự phân bào của tế bào động vật.
Once settled, move the turret back across full Z- axis travel to the spindle side and note which direction the level is tilting
Sau khi định cư, chuyển tháp pháo quay qua đầy đủ Z- axis du lịch đến mặt trục chính và lưu ý định hướng cấp nghiêng
But scarcely had she touched the spindle when the magic decree was fulfilled , and she pricked her finger with it .
Nhưng cô chỉ vừa đụng vào con thoi thì lời nguyền rủa quỷ quái đã phát huy tác dụng và con thoi đâm vào ngón tay của cô .
Place the work probe in the spindle
Đặt các thăm dò công việc trong trục chính
Centrifugal force pulls the jaws away from the work piece and reduces gripping force as spindle speeds increase
Lực ly tâm kéo hàm từ các mảnh làm việc và làm giảm các lực lượng gripping là trục tốc độ tăng
Attach the magnetic base to the spindle
Đính kèm theo các cơ sở từ trục chính
A rusty key was in the lock , and when she turned it the door sprang open , and there in a little room sat an old woman with a spindle , busily spinning her flax .
Có cái chìa khoá gỉ ở trong ổ khóa và khi cô xoay thì cánh cửa bật mở , trong đó có căn phòng nhỏ với bà cụ đang ngồi bên con thoi , bận quay sợi lanh .
The Necropolis in the south of Amrit consists of underground burial chambers and two distinguishing burial towers called by the locals "al Maghazil" or The Spindles that stand up to 7.5 m (25 ft) high.
Thành phố cổ ở phía nam Amrit bao gồm các phòng chôn cất dưới lòng đất và hai tòa tháp chôn cất nổi bật được người dân địa phương gọi là "al Maghazil" hoặc The Spindles cao tới 7,5 m (25 ft).
Did you know that she cracked the spindle protein problem?
Cô ấy giải quyết chuyện phân chia dưới cấp tế bào luôn, biết chứ?
And we'll keep the spindle speed below the recommended 900 rpm
Và chúng tôi sẽ giữ độ trục dưới 900 rpm được đề nghị
Remember, spindle speed also affects outside diameter holding force
Hãy nhớ rằng, spindle speed cũng ảnh hưởng đến bên ngoài đường kính đang nắm giữ lực lượng
The two sister chromatids are initially bound together by the cohesin complex until the beginning of anaphase, at which point the mitotic spindle pulls the two sister chromatids apart, leaving each of the two daughter cells with an equivalent number of sister chromatids.
Hai nhiễm sắc tử chị em ban đầu được đính vào với nhau bởi phức hợp cohesin cho tới khi bắt đầu kỳ sau, vào lúc đó thoi phân bào kéo hai nhiễm sắc tử chị em ra khỏi nhau, để lại cho hai tế bào chị em một số lượng nhiễm sắc tử chị em bằng nhau.
And this is actually the place where the Great Mother sent the spindle into the world that elevated the mountains and created the homeland that they call the heart of the world.
Và đây chính là nơi mà Mẹ Vĩ Đại gửi con quay vào thế giới để nâng những ngọn núi lên và tạo ra nơi ở mà họ gọi là trung tâm của thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spindle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.