sporco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sporco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sporco trong Tiếng Ý.

Từ sporco trong Tiếng Ý có các nghĩa là bẩn, bẩn thỉu, dơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sporco

bẩn

adjective

Asciugamani bagnati, sporchi sul pavimento del bagno, il pasto della sera prima che puzza da morire.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.

bẩn thỉu

adjective

Dovresti concentrarti sui tuoi studi e smetterla con un comportamento così sporco.
Các em nên tập trung nghiên cứu để ngăn chặn các hành vi bẩn thỉu.

adjective

Questo pavimento era cosi sporco da mangiarci su.
Sàn nhà thường phải đủ để ăn luôn.

Xem thêm ví dụ

Somigliano a piatti sporchi grigio-verdi.
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn .
Il cliente corpulento gonfiò il petto con un aspetto di alcune po ́d'orgoglio e tirato un giornale sporco e spiegazzato dalla tasca interna del suo cappotto.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Per avere il tuo bucato sporco.
Nhiều người sẽ gọi, cố soi mói anh.
Asciugamani bagnati, sporchi sul pavimento del bagno, il pasto della sera prima che puzza da morire.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
“Alcune ricerche indicano che la mancanza di autocontrollo in età giovanile potrebbe lasciar presagire problemi di salute, instabilità economica e una fedina penale sporca da adulti”, dice il Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
È sporca di sangue.
Nó có máu trong đó, Fish.
Puzza di sporco, di malattia.
Mùi hôi của rác rưởi, của bệnh tật
Ma siccome è finita, non vi serve un figlio... con le mani sporche di sangue?
Người đang chờ để tay nhuốm máu, chắc là không cần nữa phải không?
Un buon modo di produrre elettricità è quello di permettere alle nuvolette di soffiare sulle pale eoliche ma quello sciocchino di Mark ha scelto il vecchio, sporco carbone.
Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn
Certe categorie di persone non sembrano darsi pensiero se sono sporche e sciatte.
Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể.
Sono robe inquietanti, sporche e disagevoli.
Những điều kinh tởm, gây lo lắng và khó chịu.
Gordinski potrebbe leggerlo come coscienza sporca, un killer che rivisita la sua vittima.
Gordinski phải coi nó là cắn rứt lương tâm, kẻ giết người thăm lại nạn nhân.
Non e'altro che uno sporco trucco per controllarmi.
Cái này là một mánh khóe để kiểm soát ta mà thôi.
Non è certo una sorpresa per me dirvi che le banche accettano denaro sporco, ma riescono ad ottimizzare i loro profitti in molti altri modi distruttivi.
Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại.
Non è come " vecchio=sporco " e " nuovo=la nube ".
không phải về " cũ ", mặt đất, và " mới ", mây.
Sporco bastardo!
Đồ khốn kiếp bẩn thỉu!
Non andrebbero a piangere dalla polizia se qualcuno gli rubasse i loro soldi sporchi.
Chúng không phải loại thích báo cảnh sát về việc có người ăn cắp số tiền bẩn của họ.
Un bicchierino sporco, l'ho sempre desiderato.
Mảnh thuỷ tinh bẩn thỉu, đúng là thứ tôi luôn mong có
Quello che dovrebbe preoccupare di meno sono le contigenze che sembrano delle sporche bombe della jihad.
Ít nhất trong tất cả các giả đinh trong các tình huống bất trắc cái ông biết rõ nhất là trông như những quả bom của bọn jihad.
Fedina penale sporca, divorzio, un vero e proprio scheletro nell'armadio?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?
Non vogliamo le mani sporche di sangue.
Ta đều không muốn tay mình vấy máu.
Quindi ciò che stiamo constatando adesso è che solo pochi pinguini sono sporchi di petrolio.
Do đó nhũng gì chúng ta nhìn thấy hiện tại là còn rất ít chim cánh cụt bị dính dầu
Sporco bugiardo!
Thằng khốn, mày nói dối.
Ho le mani sporche del loro sangue.
Hai tay tôi nhuốm máu của họ
Quello che mi preoccupa è che buttiamo via il bambino con l'acqua sporca.
Điều tôi lo lắng là chúng ta đổ cả chậu nước tắm cùng với đứa trẻ ở trong đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sporco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.