spreco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spreco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spreco trong Tiếng Ý.

Từ spreco trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự lãng phí, rác, lãng phí, Rác, phung phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spreco

sự lãng phí

(wastage)

rác

(waste)

lãng phí

(waste)

Rác

(waste)

phung phí

(squandering)

Xem thêm ví dụ

Molti credono che la mancanza di acqua sia dovuta agli sprechi dei singoli individui: far scorrere l'acqua quando si lavano i denti, per esempio, o fare delle docce molto lunghe.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Disse che era uno spreco di soldi.
Ông& lt; br / & gt; ta nói rằng nó quá tốn kém.
Evita lo spreco di risorse.
Nó không làm lãng phí các nguồn lực.
E in realtà, l'umanità si è data una risposta ben 6.000 anni fa: abbiamo addomesticato i maiali per riconvertire lo spreco in cibo.
Thực chất, con người đã trả lời được câu hỏi đó từ hơn 6000 năm trước: Chúng ta thuần hóa lợn để biến thức ăn thừa trở lại thành thức ăn.
Come dicevo, lo spreco di cibo è un problema.
Như tôi đã giải thích, lãng phí thức ăn là một vấn đề
Quella linea nera, nel mezzo del grafico è il probabile livello di consumo, con una tolleranza per un certo intervallo di spreco.
Đường thẳng màu đen ở giữa bảng trên chỉ mức độ tiêu thụ thức ăn trừ đi một mức độ rác thải nhất định.
Lo spreco è un furto.
Vì lãng phí là một tên trộm.
Che spreco pietoso.
Lãng phí quá đi mà.
3 Evitiamo gli sprechi: Nel corso del tempo potremmo accumulare più letteratura di quella che riusciamo a usare.
3 Tránh bỏ phí: Theo thời gian, số lượng sách báo tồn trữ ở nhà chúng ta có thể nhiều hơn số chúng ta dùng.
Potrei farlo ancora e mostrarvelo ancora una volta, ma alcuni potrebbero sostenere che è un vero e proprio spreco di whisky, e che piuttosto dovrei berlo.
Tôi có thể làm lại một lần nữa, nhưng một số người sẽ cho rằng điều này là hoàn toàn lãng phí whiskey, và tôi nên uống nó thì hơn.
Un po' di spreco,come ho detto all'inizio, sarà inevitabile, quindi la domanda è: come utilizzarlo al meglio?
Sự lãng phí thực phẩm, như tôi đã đề cập ở phần đầu, sẽ gia tăng một cách không tránh khỏi, vậy thì câu hỏi đặt ra là, làm sao để giải quyết vấn đề này một cách tốt nhất ?
Per questo motivo, molti di noi credono di poter evitare lo spreco di acqua migliorando le nostre abitudini, con docce più brevi o chiudendo il rubinetto mentre ci laviamo i denti.
Vì thế, nhiều người trong chúng ta thường cho rằng vấn đề khan hiếm nước có thể chữa được bằng cách cải thiện thói quen cá nhân: tắm trong thời gian ngắn hơn hoặc là khoá vòi nước trong khi chải răng
Preferirei... evitare l'inutile spreco di vite... in una guerra civile contro di te.
Ta muốn tránh việc mất mát không cần thiết huynh đệ tương tàn với ngươi
Sprechi il fiato.
Cậu mời chỉ tổ phí lời.
Sei uno spreco dei soldi di famiglia.
Anh phí phạm tiền của gia đình.
Uno spreco di tempo.
Ta sắp hết thời gian rồi.
Vedi, e'per questo che non spreco soldi dagli strizzacervelli, perche'tu mi offri tutti questi fantastici spunti gratis.
Thấy không, đó là lý do tại sao tôi không phải tốn tiền cho mấy cái liệu pháp tâm lí bởi vì cô thực sự luôn cho tôi những sự lời khuyên sâu sắc mà lại miễn phí.
Questo spreco deve finire.
Hãy ngừng lãng phí thức ăn.
Spreca le sue forze sui tempi andati.
Lãng phí sức lực của mình cho quá khứ
Con quello che ci viene richiesto, dobbiamo imparare a stabilire delle priorità nelle nostre scelte per poter raggiungere i nostri obiettivi, altrimenti rischiamo di esporci ai venti della procrastinazione e di essere trascinati da un’attività spreca-tempo all’altra.
Với những đòi hỏi đối với bản thân, chúng ta cần phải học cách đặt ưu tiên để lựa chọn những điều phù hợp với các mục tiêu của mình hoặc là dành thời giờ cho quá nhiều sinh hoạt lãng phí thời gian.
Se lo sprechi ci rimetterai.
Nếu phí phạm, bạn sẽ gánh chịu hậu quả.
21 E guai all’uomo che asparge sangue o spreca carne senza averne bisogno.
21 Và khốn thay cho kẻ làm ađổ máu hay kẻ phí phạm thịt mà không cần đến.
Che spreco di brandy.
Thật là lãng phí brandy.
Cosa potete fare per evitare sprechi inutili?
Bạn có thể tránh lãng phí bằng những cách nào?
Tieni, spreca pure il tuo tempo coi videgiochi.
Và cái máy video-game phí thời gian của cô đây.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spreco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.