spostamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spostamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spostamento trong Tiếng Ý.

Từ spostamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chuyển chỗ, sự hoãn lại, sự đổi chỗ, Li độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spostamento

sự chuyển chỗ

noun

sự hoãn lại

noun

sự đổi chỗ

noun

Li độ

noun

Xem thêm ví dụ

Questo è spostamento nello spazio.
Đó là sự thay thế về không gian.
Ho cominciato a pensare che in realtà lo spostamento era positivo tanto quanto il senso di quiete che potete portarvi per metterlo in prospettiva.
Và tôi đã bắt đầu nghĩ rằng thực sự, sự di chuyển cũng chỉ tốt ngang bằng sự tĩnh lặng thứ mà bạn có thể mang và cho vào tư duy.
L'apporto tecnico sovietico più significativo nello sviluppo, fu quello dello spostamento in avanti del cannone, che consentì di ottenere una vantaggiosa variazione del baricentro del velivolo, ricavando uno spazio per incrementare da 30 a 58 i colpi a disposizione nella versione A-9.
Đóng góp đáng kể nhất của Xô Viết là di chuyển khẩu pháo chính dịch chuyển về phía trước, làm thay đổi trọng tâm của máy bay tốt hơn, và gia tăng lượng đạn mang theo từ 30 lên 58 quả đạn cho kiểu A-9.
Qualcuno ha informato i suoi uomini dei miei spostamenti.
Ai đó đã bảo chúng về kế hoạch đi nước ngoài của ta.
Seguivano quei piccoli spostamenti nella vostra attività mentale.
Chúng theo dõi những thay đổi nhỏ trong hoạt động tâm thần của bạn.
Per me, lo spostamento dei ruoli è un'idea che ha un significato veramente globale, perché anche se è nato in una situazione di scarsità di risorse come nei Paesi in via di sviluppo, penso che abbia un grande significato anche per i Paesi più ricchi.
Đối với tôi, chuyển dịch công việc là một ý tưởng có ý nghĩa toàn cầu thực sự, bởi vì ngay cả khi nó đã phát sinh từ tình hình thiếu nguồn lực mà bạn thấy ở các nước đang phát triển, tôi nghĩ rằng nó cũng có rất nhiều ý nghĩa đối với các quốc gia có nguồn lực tốt hơn.
È questo il migliore spostamento di energia quadrivettoriale esistente?"
Có phải đó là động lượng sang năng lượng vector bốn hằng số tốt nhất mà mày có?"
Ciascuno si sposta di un po', ma tutti insieme quei piccoli spostamenti creano uno schema totalmente differente.
Mỗi cái chuyển động một tí, nhưng hợp những chuyển động nhỏ tạo thành một mẫu hoàn toàn khác,
Questo fenomeno sta alimentando un massiccio spostamento dove l'uso trionfa sul possesso oppure - come dice kevin Kelly, il direttore di Wired "Dove l'accesso è meglio del possesso"
Điều này thúc đẩy một sự thay đổi lơn từ nơi mà sự sở hữu là con át chủ bài của sự sử dụng -- hay như Kevin Kelly, nhà biên tập của tạp chí Wired, nói nó, " Khi mà sự tiếp cận tốt hơn so với sự sở hữu."
La resa incondizionata del Giappone, il crollo anteriore della Germania nazista, combinati con i fondamentali spostamenti della politica e dell'ideologia mondiali, condussero alla divisione della Corea in due zone di occupazione che ebbe effettivamente inizio l'8 settembre 1945, con gli Stati Uniti che amministravano la parte meridionale della penisola e l'Unione Sovietica che prendeva il controllo sull'area a nord del 38o parallelo.
Bài chi tiết: Phân chia Triều Tiên Sự đầu hàng không điều kiện của Nhật Bản, sự sụp đổ trước đó của nước Đức Phát xít, cộng với những thay đổi mang tính nền tảng trong chính trị và ý thức hệ quốc tế, đã dẫn tới sự phân chia Triều Tiên thành hai vùng chiếm đóng bắt đầu từ ngày 8 tháng 9 năm 1945, với Hoa Kỳ quản lý phần phía nam bán đảo và Liên bang Xô viết chiếm phần phía bắc vĩ tuyến 38.
A me sembra che vediamo ora un sostanziale spostamento di potere, in linea generale, da nazioni localizzate lungo le coste dell'atlantico verso nazioni localizzate sulle coste del Pacifico.
là nhìn chung chúng ta đang nhận thấy sự chuyển dịch cơ bản về quyền lực ra khỏi những quốc gia xung quanh Đại Tây Dương đến những quốc gia quanh Thái Bình Dương
Vediamo anche questo interessante spostamento del modo di mappare i legami sociali tra le persone.
Chúng ta cũng có thể thấy thay đổi thú vị này trong cách ta mô tả các quan hệ con người trong xã hội.
(A causa dello spostamento verso il rosso gli oggetti più distanti del campo non sono effettivamente visibili nelle immagini di Hubble: possono essere solo rilevate in immagini prese a lunghezze d'onda maggiori dai telescopi da terra).
Do dịch chuyển đỏ, các đối tượng xa nhất trong HDF không thực sự được nhìn thấy trong hình ảnh của Hubble, chúng chỉ có thể được phát hiện trong ảnh chụp tại bước sóng dài trong vùng của HDF bởi kính viễn vọng trên mặt đất .
Questo problema di spostamento dei confronti può intralciare i nostri tentativi di prendere decisioni razionali.
Vấn đề chuyển đổi so sánh có thể làm xấu nỗ lực của chúng ta để đưa ra quyết định đúng đắn.
Indizi sulle prime fasi della formazione galattica furono trovati nel 2006, quando si scoprì che la galassia IOK-1 possedeva un insolitamente alto spostamento verso il rosso (redshift, in gergo astronomico), calcolato in 6,96, che corrisponde ad un periodo risalente a 750 milioni di anni dopo il Big bang, che ne ha fatto la galassia più remota e antica conosciuta.
Chứng cứ về sự xuất hiện của thiên hà sớm được tìm thấy vào năm 2006, khi các nhà thiên văn phát hiện ra thiên hà IOK-1 có độ dịch chuyển đỏ cao bất thường bằng 6,96 tương ứng với khoảng thời gian 750 triệu năm sau Vụ Nổ Lớn, khiến nó trở thành một trong những thiên hà xa nhất từng được quan sát.
Lo stagno, insieme ai suoi tre isotopi più comuni 115Sn, 117Sn e 119Sn, è tra gli elementi più facili da rilevare e analizzare mediante la spettroscopia NMR e i suoi spostamenti chimici sono raffrontati rispetto allo SnMe4.
Thiếc, với 3 đồng vị phổ biến của nó 115Sn, 117Sn và 119Sn, là các nguyên tố dễ nhận dạng nhất và phân tích bằng NMR spectroscopy, và chemical shift được tham chiếu với SnMe4.
Anche gli spostamenti dell’accampamento e del tabernacolo avvenivano in modo ordinato.
Việc di chuyển đền tạm và trại quân của dân Y-sơ-ra-ên diễn ra một cách trật tự.
Queste guerre hanno provocato imponenti spostamenti di rifugiati e devastato l'ambiente.
Những cuộc chiến tranh này gây bất ổn nghiêm trọng và tàn phá nền kinh tế.
E non tutti gli spostamenti furono volontari.
Nhưng không phải tất cả cuộc di tản này đều là tự nguyện.
Per cercare di rispondere ad alcune di queste domande ci rivolgiamo di nuovo alla tecnologia, alla tecnologia biologica in questo caso, alla telemetria, applicando radio a 10 gaviali e seguendo i loro spostamenti.
Để thử trả lời cho những câu hỏi này, chúng tôi lại nhờ đến công nghệ, trong trường hợp này là công nghệ sinh học, một lần nữa chúng tôi dùng phương pháp đo từ xa cài thiết bị phát radio lên 10 con cá sấu, và theo dõi chuyển động của chúng.
Lo spostamento della lunghezza d'onda lunga penetra molto più nelle profondità della terra delle onde che hanno una lunghezza d'onda più breve.
Sự dịch chuyển của bước sóng dài đi vào sâu hơn trong Trái Đất so với bước sóng ngắn.
Ovviamente, c ́ non è stata nessuna modifica alla funzione dei tasti il lettera e il numero così come i tasti di spostamento del cursore
Rõ ràng, đã có không có thay đổi để các chức năng của các phím chữ cái và các phím số cũng như các phím điều hướng con trỏ
Gli spostamenti percorsi sono a volte davvero notevoli.
Các cuộc thăm viếng mục vụ này thỉnh thoảng rất cực nhọc.
CA: Ora, se bisogna fare un piccolo spostamento, si può usare la macchina, tornare indietro e ricaricarla a casa.
CA: Hiện giờ, nếu chỉ lái đoạn ngắn, ta có thể lái đi, rồi lái về sạc ở nhà.
Durante gli spostamenti molti soldati morirono a causa delle ferite e vennero sepolti lungo la strada Maruyama.
Trên đường đi, nhiều người đã ngã gục vì kiệt sức hoặc vì thương tích và được chôn ngay trên đường mòn Maruyama.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spostamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.