spostare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spostare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spostare trong Tiếng Ý.
Từ spostare trong Tiếng Ý có các nghĩa là di chuyển, hoãn, xê dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spostare
di chuyểnverb Papà ed io stavamo solo spostando i mobili. Cha và mẹ chỉ di chuyển đồ gỗ. |
hoãnverb Non... c'e'modo per convincerlo a farci spostare il matrimonio. Ko có chuyện ổng sẽ để tụi mình hoãn đám cưới đâu |
xê dịchverb io sapevo che la linea si poteva spostare, e anche attraversare. Tôi biết rằng ranh giới đó có thể xê dịch và thâm nhập được. |
Xem thêm ví dụ
Sai, mio? padre mi ha detto, " Non spostare a Northridge. " Bố anh đã từng nói " Đừng có đến Northridge. " |
Già hai incasinato il fango e abbiamo dovuto spostare la casa base. Chúng ta luôn luôn phải chuyển nhà, đó là nguyên nhân mày chê bai về sự chậm tiến bộ. |
So che cosa significa dover spostare montagne difficili e ostacoli apparentemente impossibili. Tôi biết ý nghĩa của sự khắc phục những thử thách khó khăn cao như núi và rộng lớn như biển Hồng Hải. |
Dovete spostare qualche armadio? Cần di chuyển một số đồ đạc? |
Rimborseremo l'organizzazione di sua moglie, e pagheremo noi per spostare l'evento in una sede piu'adeguata. Chúng tôi sẽ hoàn trả lại tiền cho tổ chức của vợ ngài và chi trả cho mọi chi phí để rời sự kiện này sang một địa điểm thích hợp hơn. |
Con la punta di un potente microscopio, possiamo spostare atomi e cominciare a creare meravigliosi nano apparecchi. Sử dụng "tip" của kính hiển vi điện tử, ta thực sự có thể di chuyển các nguyên tử và chế tạo ra các thiết bị nano tuyệt vời. |
Ma in modo più convincente quando dovevamo affrontare l'idea di spostare i costi da architettura ad infrastrutture, è qualcosa di meglio rappresentato da questo. Nhưng thuyết phục nhất là khi chúng ta phải đối mặt với ý tưởng của chi phí thay đổi từ kiến trúc sang cơ sở hạ tầng, là điều được trình bày. |
Si fa quindi spostare in un'altra cella. Sau đó, họ chuyển sang một ngôi nhà lớn hơn. |
Secondo, il governatorato di Quirinio non ci costringe a spostare la nascita di Gesù a tale data posteriore. Hai là, thời kỳ Qui-ri-ni-u làm quan tổng đốc không buộc chúng ta phải chấp nhận năm thứ 6 CN làm năm sinh của Chúa Giê-su. |
Con l'aiuto del vento favorevole e la sua abitudine di spostare, mentre cammina, la testa da un lato all'altro, il drago di Komodo è in grado di individuare una carogna a 4-9,5 km di distanza. Với sự trợ giúp của không khí và thói quen đung đưa đầu từ bên này sang bên kia, rồng Komodo có thể đánh hơi được một cái xác thối cách xa từ 4–9,5 km (2,5–5,9 mi). |
Problemi e difficoltà che impediscono di progredire nel servizio a Geova possono sembrare tanto insormontabili e impossibili da spostare quanto un monte letterale. Những chướng ngại và khó khăn cản trở sự tiến bộ của chúng ta trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va có thể giống như núi, khó dời đi hoặc khó vượt qua. |
Sicuramente... avrete sentito del progetto di spostare l'MSA... in un edificio nuovo e modernissimo. Tôi chắc rằng mọi người đã nghe về kế hoạch của chúng ta đưa MSA thành một nơi thật phát triển. |
La Cina da sola sta per spostare tra 400 e 600 milioni di persone nelle città nei prossimi 15 anni. Riêng Trung Quốc sẽ chuyển từ bốn đến sáu trăm triệu người vào các thành phố trong một thập kỷ rưỡi tiếp theo. |
Credo che vi sia una dimensione socializzante, nello spostare quel confine. Tôi nghĩ có một chiều xã hội hóa di chuyển ranh giới đó. |
Se lasciate solo il volantino, alla visita successiva potreste spostare la conversazione su un altro volantino o su un opuscolo come Il Governo che porterà il Paradiso o “Ecco, faccio ogni cosa nuova”. Nếu chỉ để lại giấy nhỏ, trong lần viếng thăm kế tiếp bạn có thể hướng cuộc thảo luận đến một giấy nhỏ khác hay một sách mỏng như cuốn Chính phủ duy nhứt sẽ đem lại Địa-đàng hoặc “Nầy, Ta làm mới lại hết thảy muôn vật!” |
Questo significa che per ogni euro investito era in grado di spostare 26 euro di valore di mercato attraverso la catena di relazioni di proprietà. Điều này có nghĩa là, với mỗi đồng Euro ông ta đầu tư, ông ta đã có thể chuyển dịch 26 Euro với giá trị thị trường thông qua chuỗi các mối quan hệ quyền sở hữu. |
Potrebbe spostare il livello di consapevolezza sui problemi fondamentali a cui fa fronte l'umanità -- se lo facessimo anche solo per un giorno. Điều đó có thể dịch chuyển mức độ ý thức xung quanh những vấn đề cơ bản mà con người đối diện -- nếu chúng ta làm điều đó chỉ trong một ngày. |
Questo potrebbe destabilizzare l'equilibrio geopolitico ai vertici, rendendo molto difficile per una nazione attivare la sua potenza di fuoco contro un attaccante, e ciò potrebbe spostare l'equilibrio nel XXI secolo dalla difesa e verso l'attacco. Nó làm mất cân bằng địa lý chính trị khiến quốc gia gặp khó khăn khi dùng hỏa lực chống lại kẻ tấn công, và cũng có thể làm mất cân bằng thế kỷ 21 và dần chuyển từ phòng thủ sang tấn công |
Puoi gestire rapidamente le email utilizzando il pulsante destro del mouse per eseguire azioni come spostare, archiviare, disattivare, filtrare o aprire i messaggi in una nuova finestra. Bạn có thể nhanh chóng quản lý email bằng cách nhấp chuột phải để thực hiện những việc như di chuyển, lưu trữ, bỏ qua, lọc hoặc mở trong một cửa sổ mới. |
‘Una fede delle dimensioni di un granello di senape’ in grado di spostare una montagna: difficilmente Gesù avrebbe potuto trovare un modo più efficace per sottolineare che anche un po’ di fede può fare tanto. “Đức-tin bằng một hột cải [nhỏ xíu]” có thể dời núi được—Chúa Giê-su khó có thể dùng cách nào hữu hiệu hơn để nhấn mạnh ý tưởng chỉ một chút đức tin cũng có thể thực hiện được nhiều việc. |
Ma di tanto in tanto si può accedere alla sala controllo, e allora si possono spostare le manopole. Nhưng một khi bạn đã đi vào phòng điều khiển, và rồi bạn sẽ tự tiếp nhận được thông tin. |
Stanno scoprendo che le sequoie possono spostare l'umidità dall'aria giù nei loro tronchi, forse fino alle radici. Họ tìm ra rằng Redwood có thể mang hơi ẩm ra không khí và xuống thân cây, có khả năng cả xuống bộ rễ nữa. |
Se sei il proprietario di un gruppo o un membro che dispone dell'autorizzazione per la moderazione dei metadati, puoi spostare gli argomenti da un gruppo a un altro. Nếu là chủ sở hữu nhóm hoặc một thành viên có quyền của người kiểm duyệt Siêu dữ liệu, thì bạn có thể chuyển chủ đề từ nhóm này sang nhóm khác. |
L'ambiente è ricco di obiettivi. era una zona molto calda c'erano un sacco di cose che accadono era facile da nascondere, facile da spostare, per un cecchino, non avrebbe potuto trovare un posto migliore Môi trường giàu mục tiêu. là một khu vực rất nóng đã có rất nhiều điều xảy ra đó là dễ dàng để ẩn, dễ dàng di chuyển, cho Sniper, bạn không thể tìm thấy một nơi tốt hơn |
Ad esempio, gli utenti possono contrassegnare le email come non spam, spostare i messaggi in un'altra categoria o attivare e disattivare le categorie. Ví dụ: người dùng có thể bỏ đánh dấu spam, di chuyển thư đến danh mục khác cũng như bật hoặc tắt danh mục. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spostare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới spostare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.