stagno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stagno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stagno trong Tiếng Ý.
Từ stagno trong Tiếng Ý có các nghĩa là thiếc, ao, kín nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stagno
thiếcnoun La Spagna è ricca di giacimenti di argento, ferro, stagno e altri metalli. Tây Ban Nha có mỏ quặng dồi dào, nào bạc, sắt, thiếc và các kim loại khác. |
aonoun (Una superficie naturale di fresca acqua stagnante che occupa una piccola area, solitamente più piccola di un lago e più grande di una piscina.) Hai un super giardino per giocare e uno stagno. Cậu có cả khu vườn để dạo chơi và một cái ao nữa. |
kín nướcadjective |
Xem thêm ví dụ
Ricorda agli studenti che al fine di affrontare le onde e il vento, i Giarediti fecero delle imbarcazioni che erano “stagn[e] come una tazza” (Ether 2:17), con dei fori nella parte superiore e inferiore che avrebbero potuto aprire per prendere aria. Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào. |
Dunque andrai nella brughiera, allo scuro stagno presso la caverna per uccidere il mostro nella sua tana? Vậy ngươi sẽ tới cánh đồng hoang, tới bên hồ tăm tối bên cái hang và giết ác quỷ trong hang chứ? |
Così prolisso era lui e così unweariable, che quando aveva nuotato più lontano che avrebbe immediatamente immergersi ancora una volta, tuttavia, e poi non poteva spirito divino, dove nel profondo stagno, sotto la superficie liscia, potrebbe essere accelerando la sua strada come un pesce, perché aveva tempo e possibilità di visitare la parte inferiore del stagno nella sua parte più profonda. Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó. |
Avevo scavato la primavera e ha fatto un pozzo di acqua grigia chiara, dove ho potuto immergere un secchio senza turbolento, e là sono andato per questo scopo quasi ogni giorno mezza estate, quando lo stagno era più caldo. Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất. |
stagno Sn 50 thiếc Sn 50 |
La Spagna è ricca di giacimenti di argento, ferro, stagno e altri metalli. Tây Ban Nha có mỏ quặng dồi dào, nào bạc, sắt, thiếc và các kim loại khác. |
Ti ho visto nuotare nello stagno dei miei nonni. Tôi đã thấy anh bơi trong hồ của ông bà tôi. |
Ricordate l'alga di stagno, la Tetrahymena? Mọi người còn nhớ sinh vật Tetrahymena nhỏ bé kia? |
Nessun carcere al mondo e'a tenuta stagna. Không có nhà tù nào trên thế giới kín kẽ. |
Oh, lo stagno ne e'pieno. Ồ, cái đầm này rất nhiều cá |
Nell’iscrizione del bassorilievo si legge: “Il tributo di Ieu (Ia-ú-a), figlio di Omri (Hu-um-ri); ricevetti da lui argento, oro, una coppa saplu d’oro, un vaso d’oro dal fondo a punta, bicchieri d’oro, secchi d’oro, stagno, uno scettro, (e) un puruhtu [termine di cui si ignora il significato] di legno”. Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”. |
Lo stagno, insieme ai suoi tre isotopi più comuni 115Sn, 117Sn e 119Sn, è tra gli elementi più facili da rilevare e analizzare mediante la spettroscopia NMR e i suoi spostamenti chimici sono raffrontati rispetto allo SnMe4. Thiếc, với 3 đồng vị phổ biến của nó 115Sn, 117Sn và 119Sn, là các nguyên tố dễ nhận dạng nhất và phân tích bằng NMR spectroscopy, và chemical shift được tham chiếu với SnMe4. |
Investiremo nella prossima giovane donna, nel giovane uomo, che guardano nel microscopio al prossimo animaletto, alla prossima alga di stagno, curiosi rispetto a una domanda che oggi non sappiamo nemmeno essere una domanda? Liệu chúng ta sẽ tin vào những thế hệ kế tiếp, những người cũng đang chăm chú xem kính hiển vi một nhóm sinh vật nhỏ, một ít sinh vật váng ao, có đang tò mò một câu hỏi mà ngày nay chúng ta còn chưa nghĩ tới? |
Sapremo che non siamo un miracolo, ok, che siamo solo un'altra anatra nello stagno, non siamo gli unici bambini del condominio, e penso che questo sia filosoficamente, una cosa molto profonda da imparare. Chúng ta sẽ biết mình không phải là điều kì diệu, phải không? chúng ta chỉ là một con vịt khác nữa trong bầy đàn chúng ta không phải là những đứa trẻ duy nhất trong khu nhà, và tôi nghĩ điều đó theo triết học mà nói là một điều quá uyên thâm để biết |
Leghe niobio-stagno e niobio-titanio sono usate per produrre gli avvolgimenti di magneti superconduttori capaci di produrre campi magnetici di elevatissima intensità. Hợp kim niobi-thiếc và niobi-titan được sử dụng như là dây cuốn cho các nam châm siêu dẫn có khả năng tạo ra từ trường cực mạnh. |
Hai un super giardino per giocare e uno stagno. Cậu có cả khu vườn để dạo chơi và một cái ao nữa. |
Anche se il cielo era coperto da questo momento, lo stagno era talmente liscia che ho potuto vedere dove ha rotto la superficie quando non l'ho sentito. Mặc dù bầu trời u ám thời gian này, các ao rất trơn tru mà tôi có thể nhìn thấy nơi ông đã phá vỡ bề mặt khi tôi đã không nghe thấy anh ta. |
E il suolo riarso sarà divenuto come uno stagno folto di canne, e il suolo assetato come fonti d’acqua. Cát nóng sẽ biến ra hồ, ruộng khô sẽ biến thành suối nước. |
" La rana torna a casa nello stagno verde blu... " Ếch đã kêu rồi, đến giờ về nhà rồi. |
Di questi, quelli più abbondanti sono 120Sn (almeno un terzo di tutto lo stagno), 118Sn e 116Sn, mentre quello meno abbondante è 115Sn. Trong đó, phổ biến nhất là 120Sn (chiếm 1/3 trong tất cả đồng vị thiếc), 118Sn, và 116Sn, còn đồng vị ít phổ biến nhất là 115Sn. |
Se l’acqua proviene da stagni, fiumi o cisterne e pozzi aperti è molto meno probabile che sia pulita, ma la si può rendere più sicura bollendola. Nước từ ao hồ, sông, và những bồn chứa, giếng không đậy nắp ít khi sạch, nhưng nếu nấu sôi thì an toàn hơn. |
Raggiungere immediatamente una camera stagna o un kit d'emergenza. Hãy đến trạm dưỡng khí hoặc trạm cung cấp sự sống ngay lập tức. |
Come le vespe, prima che finalmente entrato in quartieri d'inverno nel mese di novembre, ho usato per ricorrere al lato nord- est di Walden, che il sole, riflessa dal campo pinete e la riva sassosa, fatto il focolare dello stagno, ma è piacevole tanto e wholesomer essere riscaldato da il sole mentre si può essere, che da un fuoco artificiale. Giống như ong bắp cày, trước khi tôi cuối cùng đã đi vào khu đông trong tháng mười một, tôi được sử dụng để khu du lịch đến phía đông bắc của Walden, mặt trời phản xạ từ sân rừng thông và bờ đá, lò sưởi của ao, nó là rất nhiều pleasanter và wholesomer được sưởi ấm bởi mặt trời trong khi bạn có thể được, hơn là một ngọn lửa nhân tạo. |
L'unico accesso è dal compartimento stagno. Cửa áp suất là đường duy nhất để đi vào hoặc ra |
Gli Egizi ne fabbricarono in rame o stagno. Những chiếc lư chủ yếu được sản xuất tại Hà Nội hoặc ở Huế. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stagno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stagno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.