stagista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stagista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stagista trong Tiếng Ý.

Từ stagista trong Tiếng Ý có các nghĩa là tập sự, thực tập sinh, người học nghề, giáo sinh, người mới vào nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stagista

tập sự

(apprentice)

thực tập sinh

(trainee)

người học nghề

(apprentice)

giáo sinh

người mới vào nghề

(apprentice)

Xem thêm ví dụ

Quindi ho scritto un report su ciò che ho visto, ed è divenuto un articolo per l'Harvard Business Review chiamato "Lo stagista quarantenne".
Thế nên tôi viết một bản báo cáo về những điều tôi thấy, và nó trở thành một bài báo ở Harvard Business Review tên: "Thực tập viên tuổi 40".
La porsi quando mi presentai alla Leheman Brothers come stagista nel 2008.
Tôi vẫn tin khi vào công ty Lehman Brothers làm thực tập sinh vào năm 2008.
Dove li sistemiamo tutti questi stagisti?
Chúng ta lấy đâu ra đống tập sự này?
Sono uno stagista, come voi ragazzi.
Tôi là 1 thực tập sinh, cũng như các cậu thôi.
Tu hai uno stagista?
Em có thực tập sinh à?
Kim Yong era un suo stagista.
Kim Young đi theo học nghề.
Sono sicura che abbia uno stagista che scrive i tweet al posto suo.
Mình chắc cô ấy cũng có mấy người trẻ viết mấy cái tweet.
Lo sai quanti altri stagisti... sarebbero disposti ad uccidere per un posto fisso qui dentro?
Cậu biết bao nhiêu tên thực tập sẽ giết để được làm ở đây không?
Sono uno stagista.
Tôi mới chỉ là thực tập.
Ben, il tuo stagista.
Tôi là Ben, thực tập của cô.
Alla fine solo a due dei 10 stagisti verrà offerto un posto.
Chỉ còn 2 chỗ trên 10 ứng cử viên cho công ty, 1 vị trí cuối cùng.
E'stato uno stagista alla Cyberdyne per una estate.
Anh ta là nhân viên tại Cyber Dyne trong mùa hè.
Ho chiamato l'ufficio di Houston e alla fine mi hanno passato a una piccola e gentile stagista di vent'anni.
Tôi gọi đến văn phòng của họ ở Houston, và rốt cuộc tiếp cận được... một em nhân viên 20 tuổi trẻ đẹp.
È il giorno degli stagisti.
Ngày trọng đại của nhóm thực tập đây.
Sono stagista senior?
Tôi là thực tập viên kỳ cựu à?
Ora Kevin è uno stagista nell'ufficio del sindaco e Becca studia medicina.
Bây giờ Kevin đang thực tập tại văn phòng thị trưởng và Becca đang học trường y.
Avremo stagisti con l'esperienza di una vita invece di ragazzini esperti solo di beer pong.
Tưởng tượng có một thực tập sinh với kinh nghiệm cả cuộc đời, bên cạnh những đứa mới chỉ có bốn năm chủ yếu là chơi bời bia bọt.
Dieci stagisti, due posti.
Mười thực tập sinh, hai vị trí.
Niente in quelle e-mail indica che la donna sia una stagista.
Không có gì trong email nói người phụ nữ đó là thực tập sinh.
Sembra piuttosto nuvoloso laggiù, stagista.
Thời tiết ngoài đó trông có vẻ đẹp đấy nhỉ " lính mới ".
Le arriva un messaggio da una dipendente, tipo una stagista, appena agli inizi -- le fa, "Oh, comunque, faccio tardi perché sono dal parrucchiere".
Cô nhận được một tin nhắn từ một trong số nhưng người làm đó, kiểu như một thực tập sinh, mới bắt đầu thôi - viết là, "À nhân tiện, em tới trễ tí vì em đang ở chỗ làm tóc."
Una volta entrato nello staff del Parlamento, lo invitai come stagista da noi per un po ́ di modo da imparare come funziona il processo politico.
Tôi đã tới Hạ nghị viện và tôi mời cậu ấy tới& lt; br / & gt; thăm và tham gia cùng chúng tôi một thời gian để cậu ấy có thể học được& lt; br / & gt; quá trình chính trị là gì.
No, sono il suo stagista.
Không, thực ra tôi là thực tập của cô ấy.
Veramente il Capo di Stato Maggiore ha assunto un bello stagista.
Thực ra, Chánh Văn Phòng có một thực tập sinh đẹp trai.
Rappresentante al congresso Richard Johnson coinvolto in uno scandalo sessuale, messaggi e foto in cui e'ritratto nudo o seminudo inviate a diverse stagiste del congresso.
Dân biểu Richard Johnson, bị dính vào một vụ bê bối tin nhắn không lành mạnh gửi hình khỏa thân và bán khỏa thân của chính mình tới một số thực tập viên Quốc Hội,

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stagista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.