stagione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stagione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stagione trong Tiếng Ý.
Từ stagione trong Tiếng Ý có nghĩa là mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stagione
mùanoun (periodi in cui è suddiviso l'anno solare) Ci sono quattro stagioni in un anno: primavere, estate, autunno e inverno. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. |
Xem thêm ví dụ
Qui in Kenya, nell'Africa orientale, sono appena usciti dalla stagione secca. Đây, đây, Kenya, Đông Phi, chúng vừa qua khỏi một trận hạn hán kéo dài. |
Ma la Guerra delle Due Rose, come le storie che ha ispirato, ci dimostra che le vittorie possono essere incerte, le alleanze instabili, e persino il potere dei re può essere mutevole come le stagioni. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
Nell'ultima partita della stagione ai Blues, ormai campioni, fu conferita una medaglia d'onore dai Busby Babes del Manchester Utd di Matt Busby. Trong trận đấu cuối cùng của mùa giải, Chelsea, khi ấy đã là nhà vô địch, được Những đứa trẻ của Busby Manchester United của Matt Busby xếp hàng chào danh dự. |
La stagione si era fatta abbastanza calda, era già come primavera. Một thời gian trời khá nóng, không khác gì mùa xuân. |
La nuova stagione. Xuân mới thôi. |
3 Chi diede origine ai tempi e alle stagioni? 3 Ai đã bắt đầu định giờ và mùa? |
La stagione 1890-91 è stata la prima nella quale l'Ardwick A.F.C. ha partecipato ad una competizione calcistica nazionale, dopo aver trascorso i primi anni della sua esistenza giocando solo alcune amichevoli contro squadre locali oltre alla recente partecipazione alla Manchester Cup. Mùa giải 1890–91 là mùa bóng đầu tiên của Ardwick A.F.C. thi đấu trong một giải đấu bóng đá quốc gia, đã có những năm đầu tiên của họ thi đấu trận giao hữu với các câu lạc bộ địa phương, cũng như sự tham gia gần đây ở Cúp Manchester. |
A fine stagione viene riscattato. Cuối mùa giải ông bị thay thế . |
Così appena cambiata la stagione, ed giunto il momento di organizzare di nuovo il ballo, una ragazza di nome Brianna ha preso la parola, e ha detto, "Mio padre non può venire al ballo, e tutto questa cosa mi rende triste." Thời gian qua đi, lại đến lúc lên kế hoạch cho buổi khiêu vũ lần nữa, một cô bé tên Brianna lên tiếng, em nói: "Ba em không đến dự khiêu vũ được, chuyện này làm em buồn lắm." |
Perche'non la scrive lei la prossima stagione dello show? Tại sao cô ấy không viết mùa tiếp theo của bộ phim nhỉ? |
Quella era ancora la stagione di crescita, e la disposizione relativa a un canale che provvedesse cibo spirituale stava ancora prendendo forma. Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén. |
44 Ed essi si danno aluce gli uni agli altri in base al loro tempo e alle loro stagioni, ai loro minuti, alle loro ore, ai loro giorni, alle loro settimane, ai loro mesi, ai loro anni: tutto questo è bun anno per Dio, ma non per l’uomo. 44 Tất cả những thứ đó đem lại aánh sáng cho nhau theo thời gian của chúng và theo thời kỳ của chúng, theo phút của chúng, theo giờ của chúng, đúng ngày của chúng, theo tuần của chúng, theo tháng của chúng, theo năm của chúng—tất cả những điều này là bmột năm đối với Thượng Đế, chứ không phải đối với loài người. |
A seguito della successiva stagione delle piogge, nei villaggi con i pozzi non sono stati segnalati casi di malattie diffondibili con l’acqua. Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng. |
(Amos 7:1, 2) “Stagione del pascolo”, o “semina tardiva” secondo un’altra traduzione, è l’espressione usata da Abia per indicare questo periodo, in cui si mangiavano pietanze squisite fatte con prodotti di stagione. (A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ. |
Fratelli e sorelle, l’arrivo della stagione autunnale qui tra le Montagne Rocciose porta con sé i colori meravigliosi delle foglie che mutano dal verde a sgargianti arancioni, rossi e gialli. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Se le stagioni fossero state in sincrono, la teoria sarebbe stata rifiutata. Nếu chúng được quan sát theo giai đoạn giả thuyết này sẽ bị bác bỏ |
So che Cuba è bellissima in questa stagione. Nghe nói Cuba mùa này đẹp lắm. |
"Un edificio di argila non potrà sopportare una stagione di pioggia e Francis vuole che la usiamo per costruire una scuola. "Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học. |
Allorquando il produttore televisivo William Dozier operò per la produzione di una terza stagione del programma, chiese a Schwarz un nuovo personaggio femminile, da inserire nel medium fumettistico, che fosse adattabile per la serie televisiva, perché si potesse attirare maggiormente l'attenzione del pubblico femminile. Khi người sản xuất truyền hình là William Dozier tìm cách đổi mới chương trình Batman cho một mùa thứ ba, ông hỏi Schwartz cho một nhân vật nữ mới được giới thiệu trong môi trường truyện tranh, mà có thể được chuyển thể thành phim truyền hình để thu hút một lượng khán giả nữ . |
Il sistema attuale è in vigore dalla stagione 2013-2014. Hợp đồng này sẽ bắt đầu có hiệu lực kể từ mùa giải 2013-2014. |
E certamente diverrà come un albero piantato presso ruscelli d’acqua, che dà il suo proprio frutto nella sua stagione e il cui fogliame non appassisce, e ogni cosa che fa riuscirà”. Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. |
La compagnia ha trasportato oltre 6,7 milioni di passeggeri nel corso del 2012, gestendo una flotta di 35 Airbus e Boeing durante l'alta stagione, diventando così la quinta più grande compagnia aerea del Regno Unito come passeggeri trasportati. Hãng hàng không đã vận chuyển hơn 6 triệu lượt hành khách trong năm 2013, và có đội tàu bay khoảng 30 chiếc máy bay Airbus và Boeing trong mùa lễ cao điểm mùa hè, là hãng hàng không Anh quốc xếp thứ sáu về số khách vận chuyển. |
Nel Kalahari, brevi piogge cedono il passo alla stagione arida. Ở sa mạc Kalahari, những cơn mưa qua nhanh cho thấy đã vào mùa khô. |
Ciò significherebbe arrivare nel mezzo della stagione dei monsoni. Mùa mưa sắp đến mất rồi. |
Sette stagioni sui ghiacci e non ho mai visto un'arma salvare una vita. 7 mùa trên băng và tôi chưa bao giờ thấy súng cứu được ai cả. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stagione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stagione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.