statesman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ statesman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statesman trong Tiếng Anh.

Từ statesman trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính khách, chính khách có tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ statesman

chính khách

noun

How was one view of the future expressed by a statesman?
Một chính khách đã nói lên một quan điểm nào về tương lai?

chính khách có tài

noun

Xem thêm ví dụ

In a list compiled by the magazine New Statesman in 2006, he was voted twelfth in the list of "Heroes of our Time".
Trong danh sách năm 2006 được biên soạn bởi tạp chí New Statesman của Anh, ông được bình chọn đứng thứ mười một trong danh sách "Những Anh hùng trong thời đại chúng ta".
Alexandros Mavrokordatos (Greek: Αλέξανδρος Μαυροκορδάτος; 11 February 1791 – 18 August 1865) was a Greek statesman and member of the Mavrocordatos family of Phanariotes.
Alexandros Mavrokordatos (tiếng Hy Lạp: Αλέξανδρος Μαυροκορδάτος; 11 tháng 2 năm 1791 – 18 tháng 8 năm 1865) là một chính khách Hi Lạp và là thành viên dòng họ Mavrocordatos gốc người Phanariotes.
The election was regarded as a defeat for the old statesman and marked the end of the Chehabist reforms and era.
Cuộc bầu cử được đánh giá là thất bại đối với các nhà chính trị cũ và đánh dấu sự chấm dứt của cải cách và thời kỳ Chehabist.
Not as great a general as Napoleon, not as great a statesman as Frederick the Great. "
Không như chiến lược gia tài ba Napoleon, không là chính khách Frederick Đại Đế. "
A barracks emperor could not boast of a distinguished family name or a successful career as a statesman or public servant; rather, he had only his military career to recommend himself, and his only influence was the points of his soldiers' swords.
Một hoàng đế quân nhân không thể tự hào về cái tên gia đình nổi bật hoặc một sự nghiệp thành công như một quý tộc hay công chức; đúng hơn là ông chỉ có lấy binh nghiệp ra để tự tiến cử. và ảnh hưởng duy nhất của ông chính là những hàng gươm giáo của binh sĩ dưới trướng.
As a young woman, she married Raharolahy (Raharola), a successful statesman in his own right who received 15 state honors and served as Secretary to the Embassy to Great Britain (1836–37), Second Minister for Foreign Affairs in French matters (1862), Minister for the Interior (1862–64), Counselor of Government (1864–65) and Governor of Toamasina (1865).
Là một phụ nữ trẻ, cô kết hôn với Raharolahy (Raharola), một chính khách thành công theo sức lực riêng của mình, người đã nhận được 15 lần tôn vinh của nhà nước và làm thư ký cho Đại sứ quán Madagascar tại Vương quốc Anh (1836–37), Bộ trưởng Ngoại giao thứ hai trong các vấn đề của Pháp (1862), Bộ trưởng Nội vụ (1862–64), Tham tán Chính phủ (1864–65) và Thống đốc Toamasina (1865).
‘What,’ they may wonder, ‘could a Hindu statesman really know about a Christian holiday?’
Họ có thể tự hỏi: ‘Một chính khách Ấn Độ Giáo thì có thể biết gì về ngày lễ đạo Đấng Christ?’
The Congress of Vienna (French: Congrès de Vienne, German: Wiener Kongress), also called Vienna Congress, was a meeting of ambassadors of European states chaired by Austrian statesman Klemens von Metternich, and held in Vienna from November 1814 to June 1815, though the delegates had arrived and were already negotiating by late September 1814.
Hội nghị Vienna (tiếng Đức: Wiener Kongress) là một hội nghị với sự tham gia của đại sứ tất cả các quốc gia châu Âu dưới sự chủ trì của chính khách người Áo Klemens Wenzel von Metternich, và diễn ra tại Vienna từ tháng 11 năm 1814 đến tháng 6 năm 1815, mặc dù các đại biểu đã có mặt đầy đủ và bắt đầu quá trình đàm phán ngay từ cuối tháng 9 năm 1814.
He was the first Roman statesman to put his political speeches in writing as a means of influencing public opinion.
Ông là chính khách La Mã đầu tiên đưa các bài phát biểu chính trị của mình bằng văn bản như một phương tiện ảnh hưởng đến dư luận.
However, the Athenian orator and statesman Demades is said to have remarked: "O King, when Fortune has cast you in the role of Agamemnon, are you not ashamed to act the part of Thersites? "
Tuy nhiên, một nhà hùng biện và chính trị gia Athena, Demades, được cho là đã nói: "Hỡi Đức Vua, khi Vận Mệnh (Fortune) đã xếp ngài vào vai Agamemnon, chẳng nhẽ ngài không xấu hổ vì đã hành xử như vai của Thersites?" (một tay lính tục tĩu trong bộ sử thi Illiad của Homer).
“The solution,” says an African statesman, “is in our hearts.” 11 But changing human hearts is not easy.
Một chính khách Phi Châu nói: “Bí quyết nằm trong lòng chúng ta”.11 Nhưng sửa đổi tấm lòng con người không phải là điều dễ làm.
The Roman statesman Cato reportedly said: ‘I wonder that a soothsayer doesn’t laugh whenever he sees another soothsayer.’
Chính khách La Mã là Cato theo lời người ta kể lại đã nói: ‘Tôi ngạc nhiên nếu ông thầy bói này không cười to khi nghe ông thầy bói khác’.
They include the Italian philosopher, poet, and statesman Dante (1265-1321) and the physicist Albert Einstein (1879-1955).
Trong số đó có triết gia kiêm nhà thơ và chính trị gia người Ý là Dante (1265-1321) và nhà vật lý học Albert Einstein (1879-1955).
John Hancock (January 23, 1737 – October 8, 1793) was an American merchant, statesman, and prominent Patriot of the American Revolution.
John Hancock (23 tháng 1 năm 1737 – 8 tháng 10 năm 1793) là một thương gia, chính khách, và nhà ái quốc nổi bật của Cách mạng Mỹ.
(b) How did a British statesman react to what he saw occurring in August 1914?
b) Một chính trị gia người Anh đã nói gì khi thấy những biến cố xảy ra vào tháng 8 năm 1914?
Solon (Greek: Σόλων Sólōn ; c. 638 – c. 558 BC) was an Athenian statesman, lawmaker and poet.
Solon (tiếng Hy Lạp: Σόλων; k. 638 – k. 558 TCN) là nhà chính khách, nhà làm luật và nhà nhơ Athen cổ đại.
Although William IV is not the direct ancestor of the later monarchs of the United Kingdom, he has many notable descendants through his illegitimate family with Mrs. Jordan, including former Prime Minister David Cameron, TV presenter Adam Hart-Davis, author and statesman Duff Cooper, and the first Duke of Fife, who married Queen Victoria's granddaughter Louise.
Mặc dù William IV không phải là tổ tiên trực hệ của các vị vua Anh sau này, ông cũng có nhiều con cháu nổi tiếng là hậu duệ của những đứa con với bà Jordan, bao gồm đương kim Thủ tướng David Cameron, người dẫn chương trình Adam Hart-Davis, tác gia và chính khách Duff Cooper, và the công tước thứ nhất của Fife, phu quân của cháu gái Nữ hoàng Victoria là Louise.
Many have felt as did American statesman Patrick Henry over 200 years ago when he declared: “Give me liberty or give me death.”
Nhiều người có cảm-nghĩ giống như chính-trị-gia Hoa-kỳ Patrick Henry khi ông tuyên-bố cách đây hơn 200 năm: “Cho tôi tự-do hoặc sự chết”.
Tokyo statesman Ōkubo Toshimichi suggested in 1875 that if Shō Tai were to be made hereditary governor of Okinawa, it would help quiet anti-Japanese elements in Okinawa and would help the prefecture better assimilate into the nation.
Chính khách Ōkubo Toshimichi đưa ra đề nghị vào năm 1875 rằng nếu Hầu tước Shō Tai được làm tri sự cha truyền con nối của Okinawa, nó sẽ giúp làm dịu đi tinh thần chống Nhật ở Okinawa và sẽ giúp tỉnh đồng hóa tốt hơn vào quốc gia.
More than 50 years after 1914, German statesman Konrad Adenauer wrote: “Security and quiet have disappeared from the lives of men since 1914.”—The West Parker, Cleveland, Ohio, January 20, 1966.
Hơn 50 năm sau năm 1914, chính khách người Đức Konrad Adenauer viết: “An ninh và yên ổn đã biến mất khỏi cuộc sống con người kể từ năm 1914”.—The West Parker, Cleveland, Ohio, ngày 20-1-1966.
Many faith-based institutions in the last two centuries have been at the forefront in reaching out and rescuing those subjected to cruel circumstances because their members believe that all men are made in the image and likeness of God.23 William Wilberforce, the great British statesman who was instrumental in outlawing the slave trade in Great Britain, is an excellent example.24 “Amazing Grace,” the touching hymn, and the inspiring movie of the same name capture the feeling of the early 1800s and describe the account of his heroic effort.
Nhiều cơ quan dựa trên tôn giáo trong hai thế kỷ qua đã đứng hàng đầu trong việc tìm kiếm và giải cứu những người lâm vào hoàn cảnh khắc nghiệt vì họ tin rằng tất cả mọi người đều được tạo ra theo hình ảnh giống như Thượng Đế.23 William Wilberforce, nhà chính khách người Anh đã có công trong việc cấm buôn bán nô lệ ở nước Anh, là một tấm gương xuất sắc.24 Bài thánh ca đầy cảm động, Amazing Grace (Ân Điển Kỳ Diệu), và cuốn phim cùng tên đầy soi dẫn, đã chiếm được cảm tình đầu thập niên 1800 và mô tả câu chuyện về nỗ lực anh hùng của ông.
Hafizullah Amin (1929 –1979): an Afghan politician and statesman during the Cold War.
Hafizullah Amin (1 tháng 8 năm 1929 – 27 tháng 12 năm 1979) là một chính trị gia và chính khách người Afghanistan trong Chiến tranh Lạnh.
Nicholas appointed the veteran statesman count Speransky to preside over a commission for legal reform.
Nikolaibổ nhiệm các cựu chiến binh bang Speransky đế chế để chủ trì một khoản hoa hồng cho cải cách pháp luật.
Alfred Georges Naccache (or Naqqache) (1887 – 26 September 1978) was a Lebanese Maronite statesman, Prime Minister and head of state during the French Mandate of Lebanon.
Alfred Georges Naccache (hoặc Naqqache) (1887-1978) là một chính khách Liban, thủ tướng và tổng thống của Ủy trị của Pháp đối với Liban.
As his sons had desired and planned, Wilberforce has long been viewed as a Christian hero, a statesman-saint held up as a role model for putting his faith into action.
Đúng như ước nguyện của các con trai ông, Wilberforce được nhìn nhận như là một anh hùng Cơ Đốc, một vị thánh trong chính trường, và là một hình mẫu cho nỗ lực ứng dụng đức tin vào cuộc sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statesman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.