elder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elder trong Tiếng Anh.

Từ elder trong Tiếng Anh có các nghĩa là cả, cây cơm cháy, bô lão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elder

cả

adjective (greater than another in age or seniority)

I serve in the presidency of my elders quorum.
Tôi đang phục vụ trong chủ tịch đoàn nhóm túc số các anh cả.

cây cơm cháy

verb

bô lão

noun

This girl thinks she knows better than the town elders.
Con ả này tưởng mình khôn hơn các bô lão của thị trấn.

Xem thêm ví dụ

“... ’And yet,’ Elder Nash noted, ‘you are smiling as we talk.’
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
(Hebrews 13:7) Happily, most congregations have a fine, cooperative spirit, and it is a joy for elders to work with them.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
How did Paul show a self-sacrificing spirit, and how can Christian elders today do the same?
Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao?
17 Elders are also alert to promote unity in the congregation.
17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh.
(In congregations with a limited number of elders, qualified ministerial servants may be used.)
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
Hallstrom of the Presidency of the Seventy and Elder Anthony D.
Hallstrom thuộc Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và Chủ Tịch Giáo Vùng Châu Á là Anh Cả Anthony D.
Members could share words from Elder Christofferson’s message that help answer these questions.
Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này.
Appointed Christian elders today should likewise not delay in taking necessary steps when serious matters are brought to their attention.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
Pliny the Elder reported that the Gauls and Iberians used the foam skimmed from beer to produce "a lighter kind of bread than other peoples."
Pliny the Elder viết rằng người Gaul và Iberia sử dụng bọt từ bia để sản xuất "một loại bánh mì nhẹ hơn bánh mì của các dân tộc khác."
If the elders observe that some have a tendency to dress this way during leisure activity, it would be appropriate to offer kind but firm counsel before the convention that such attire is not appropriate, especially as delegates attending a Christian convention.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Here Christian elders can prove to be an invaluable source of help.
Trong những hoàn cảnh này, trưởng lão đạo đấng Christ có thể chứng tỏ mình là nguồn giúp đỡ quí báu.
The result is that the body of elders as a whole will have all the fine qualities that are necessary for exercising proper oversight of the congregation of God.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
He was the elder brother of zoologist George Robert Gray and son of the pharmacologist and botanist Samuel Frederick Gray (1766–1828).
Ông là anh của George Robert Gray và là con của nhà thực vật học và dược học Samuel Frederick Gray (1766–1828).
“On matters of doctrine, covenants, and policies established by the First Presidency and the Twelve, we do not deviate from the handbook,” said Elder Nelson.
Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn.
What does Elder Holland teach that can comfort and encourage those who might feel this way?
Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy?
111 And behold, the ahigh priests should travel, and also the elders, and also the lesser bpriests; but the cdeacons and dteachers should be appointed to ewatch over the church, to be standing ministers unto the church.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
If elders make themselves available to fellow believers and enjoy being with them, the sheep will be more likely to ask for assistance when needed.
Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu.
“They all know of his integrity and his love of family,” says Sister Parmley, speaking of those Elder Parmley associated with daily.
Chị Parmley nói về những người mà Anh Cả Parmley giao thiệp: “Họ đều biết về tính liêm chính của anh ấy và tình yêu thương gia đình của anh ấy.
11 Thus, a body of elders is a Scriptural entity of which the whole represents more than the sum of its parts.
11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại.
182 Paul yields to the elders’ request.
182 Phao-lô nhượng bộ trước yêu cầu của các trưởng lão.
Local Needs: (15 min.) Talk by an elder.
Nhu cầu địa phương: (15 phút) Bài giảng do một trưởng lão trình bày.
Elder Renlund spent his career as a cardiologist, treating patients with heart failure.
Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim.
WHEN the elders consider whether a Bible student qualifies to participate in the field ministry, they ask themselves, ‘Do the person’s expressions show that he believes that the Bible is the inspired Word of God?’
Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’
Rest assured that the elders will comfort and support you every step of the way. —Isaiah 32:1, 2.
Hãy an tâm là các trưởng lão sẽ an ủi và hỗ trợ anh chị từng bước một trên con đường trở về.—Ê-sai 32:1, 2.
The traveling elder then tells them that there is another satanic lie that is usually not recognized as such.
Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới elder

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.