statura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ statura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statura trong Tiếng Ý.

Từ statura trong Tiếng Ý có các nghĩa là tầm vóc, vóc người, Chiều cao người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ statura

tầm vóc

noun

Ma vedete, in politica la statura è tutto.
Nhưng các bạn biết đấy, trên chính trường, tầm vóc là tất cả.

vóc người

noun

Chiều cao người

noun

Xem thêm ví dụ

Attraverso le loro difficoltà e le azioni coraggiose e ispirate intraprese per superarle, costoro crebbero nella fede e in statura spirituale.
Qua những thử thách của họ và các hành động can đảm và đầy soi dẫn mà họ có để đối phó với chúng, họ đã lớn mạnh trong đức tin và phần thuộc linh.
Scherzi sulla mia statura?
Ý khen chiều cao của tớ hả?
Ella era di piccola statura ma una grande donna.
Vóc dáng bà nhỏ, tuy nhiên tôi được bà giúp đỡ rất nhiều.
Il Signore mise a confronto la Sua maniera con la nostra mentre istruiva il profeta Samuele, dopo averlo mandato a cercare un nuovo re: “Ma l’Eterno disse a Samuele: ‘Non badare al suo aspetto né all’altezza della sua statura, perché io l’ho scartato; giacché l’Eterno non guarda a quello a cui guarda l’uomo: l’uomo riguarda all’apparenza, ma l’Eterno riguarda al cuore” (1 Samuele 16:7).
Chúa so sánh đường lối của Ngài với đường lối của chúng ta khi Ngài giảng dạy cho tiên tri Sa Mu Ên là người được gửi tới để tìm ra một vị vua mới: “Nhưng Đức Giê Hô Va phán cùng Sa Mu Ên rằng; Chớ xem về bộ dạng và hình vóc cao lớn của nó, vì ta đã bỏ nó. Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng” (1 Sa Mu Ên 16:7).
Sono comandati dal generale Hasegawa, un uomo di bassa statura che tuttavia suscita un enorme rispetto.
Họ được chỉ huy bởi Tướng Hasegawa... một người với vóc dáng thấp bé nhưng đạt được sự kính trọng lớn lao.
Che dire della statura, della corporatura e della somiglianza a un genitore o a entrambi?
Nói sao về chiều cao, vóc dáng hoặc nét tương đồng giữa bạn và cha mẹ?
Statura piccola, cuore grande
Người thấp mà lòng cao thượng
Diventiamo più alti nella testimonianza proprio come diventiamo più alti di statura e probabilmente non sappiamo come avviene, perché la acquisiamo con la crescita” (“How Does the Spirit Speak to Us?”, 3).
Chúng ta trở nên cao hơn trong chứng ngôn của mình giống như chúng ta tăng trưởng về tầm vóc cơ thể và hầu như không biết điều đó đang xảy ra, vì điều đó đến bằng sự tăng trưởng” (“How Does the Spirit Speak to Us?”
Era di nobile statura e aspetto maestoso... un vero Dio tra gli uomini, ma al tempo stesso mite e umile come un bambino.
Vóc người của Ngài cao quý và uy nghi... . Ngài thật sự là một Thượng Đế, tuy thế Ngài cũng nhu mì và khiêm tốn như một trẻ nhỏ.
Era piccolo di statura ma grande nella testimonianza.
Anh ấy thấp bé nhưng có chứng ngôn rất mạnh.
Uniti nella fede, noi ci istruiamo e ci edifichiamo a vicenda e ci sforziamo di adempiere la misura completa del discepolato, “[l’]altezza della statura perfetta di Cristo”.
Khi kết hợp trong đức tin, chúng ta giảng dạy và gây dựng lẫn nhau và cố gắng sống theo các tiêu chuẩn cao nhất của vai trò môn đồ, “tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Ky Tô.”
finché tutti siamo arrivati all’unità della fede e della piena conoscenza del Figliuol di Dio, allo stato d’uomini fatti, all’altezza della statura perfetta di Cristo;
“Cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức tin và trong sự hiểu biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành nhơn, được tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Ky Tô:
(1 Corinti 14:20) Devono sforzarsi di raggiungere la “misura della statura che appartiene alla pienezza del Cristo”.
(1 Cô-rinh-tô 14:20) Họ phải vươn tới và cố gắng đạt đến “tầm-thước vóc-giạc trọn-vẹn của Đấng Christ”.
Poiché erano di statura e di peso diversi, l’animale più debole doveva lottare per tener dietro all’altro, e quello più forte doveva faticare di più.
Vì không đồng sức vóc, con vật yếu phải cố hết sức để theo kịp bước, và con vật khỏe phải mang gánh nặng hơn.
Dieci di loro, dimostrando mancanza di fede, fanno un rapporto negativo e asseriscono che Israele non potrà vincere i cananei, perché sono di “statura straordinaria” e potenti guerrieri.
Khi trở về, mười người do thám thiếu đức tin đã báo những thông tin làm dân sự nản lòng. Họ nói rằng dân Y-sơ-ra-ên không thể thắng nổi dân Ca-na-an vì dân này có “hình-vóc cao-lớn” và lực lượng quân đội hùng hậu.
Neppure vorrete guardare o assumere un comportamento immorale che abbassa la vostra nobile statura.
Cũng như các em sẽ không xem hoặc tham gia vào bất cứ hành vi nào vô luân và hạ thấp địa vị cao quý của các em.
Iniziamo a piccoli passi e progrediamo di giorno in giorno, di anno in anno, crescendo e sviluppandoci fino a raggiungere la nostra statura fisica finale.
Chúng ta bắt đầu với những bước đi chập chững và tiến triển từng ngày, từng năm, trưởng thành và phát triển để đạt được trạng thái thể chất tối ưu của mình.
(Ebrei 6:1) Sì, i cristiani devono ‘pervenire tutti all’unità della fede e dell’accurata conoscenza del Figlio di Dio, all’uomo fatto, alla misura della statura che appartiene alla pienezza del Cristo’.
Thật vậy, tất cả các tín đồ đấng Christ cần phải “hiệp một trong đức-tin và trong sự hiểu-biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành-nhân, được tầm-thước vóc-giạc trọn-vẹn của Đấng Christ” (Ê-phê-sô 4:13).
Ai cristiani di Efeso l’apostolo Paolo scrisse: “Diede alcuni come apostoli, alcuni come profeti, alcuni come evangelizzatori, alcuni come pastori e maestri, in vista del ristabilimento dei santi, per l’opera di ministero, per l’edificazione del corpo del Cristo, finché perveniamo tutti all’unità della fede e dell’accurata conoscenza del Figlio di Dio, all’uomo fatto, alla misura della statura che appartiene alla pienezza del Cristo; affinché non siamo più bambini, agitati come da onde e portati qua e là da ogni vento d’insegnamento per mezzo dell’inganno degli uomini, per mezzo dell’astuzia nell’artificio dell’errore”. — Efesini 4:11-14.
Sứ đồ Phao-lô viết cho những tín đồ Đấng Christ ở thành Ê-phê-sô: “Ngài đã cho người nầy làm sứ-đồ, kẻ kia làm tiên-tri, người khác làm thầy giảng Tin-lành, kẻ khác nữa làm mục-sư và giáo-sư, để các thánh-đồ được trọn-vẹn về công-việc của chức-dịch và sự gây-dựng thân-thể Đấng Christ, cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức-tin và trong sự hiểu-biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành-nhân, được tầm-thước vóc-giạc trọn-vẹn của Đấng Christ. Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”.—Ê-phê-sô 4:11-14.
16 E avvenne che io, Nefi, essendo molto giovane, e tuttavia alto di statura, e avendo anche gran desiderio di conoscere i amisteri di Dio, invocai pertanto il Signore; ed ecco, egli mi bvisitò e cintenerì il mio cuore, cosicché dcredetti a tutte le parole che erano state dette da mio epadre; pertanto non mi ribellai contro di lui come i miei fratelli.
16 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, vì hãy còn trẻ lắm, nhưng đã có một vóc dáng cao lớn, và có khát vọng lớn lao muốn biết về anhững điều kín nhiệm của Thượng Đế, vậy nên tôi đã kêu cầu Chúa; và này, Ngài đã bđến với tôi và cxoa dịu lòng tôi, khiến tôi thật sự dtin tất cả những lời echa tôi đã nói; vậy nên, tôi không nổi lên chống ông như các anh tôi.
Siamo molto grati per quello che ha fatto, per la sua guida e per la statura che ha conferito oggi alla Chiesa.
Chúng ta rất lấy làm biết ơn về những gì ông đã làm, về tầm vóc mà chúng ta có ngày nay trong Giáo Hội và về sự lãnh đạo của ông.
Voi, giovani uomini, crescerete in statura e forza fisica se vi impegnerete nella danza folcloristica e nello sport e intraprenderete gare di atletica leggera nel migliore spirito sportivo e amichevole, in maniera integra.
Các em thiếu niên sẽ tăng trưởng trong vóc dáng và sức mạnh thể xác khi các em tham gia vào vũ dân tộc, thể thao và cuộc tranh tài điền kinh lành mạnh thân hữu tiêu biểu bởi tinh thần thể thao tốt đẹp.
E amando tutti, talvolta non vedeva quelli che aveva più vicino, e questo è inevitabile per uomini della sua statura.
Để yêu mọi người, ông ấy đôi khi không thấy được những người thân thương nhất, và là không thể tránh khỏi đối với những con người tầm cỡ như ông (Vỗ tay)
7 In questi versetti Paolo spiega alcune ragioni per cui Dio ha preso provvedimenti spirituali così abbondanti nella congregazione: affinché tutti ‘pervengano all’unità della fede e dell’accurata conoscenza’, divengano ‘uomini fatti’ e abbiano la ‘misura della statura del Cristo’.
7 Trong những câu này, Phao-lô giải thích Đức Chúa Trời ban những sự sắp đặt thiêng liêng dồi dào cho hội thánh là vì mọi người cần ‘hiệp một trong đức-tin và sự hiểu-biết’, trở nên người “thành-nhân”, và có ‘tầm-thước vóc-giạc của Đấng Christ’.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.