statuto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ statuto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statuto trong Tiếng Ý.
Từ statuto trong Tiếng Ý có các nghĩa là quy chế, điều lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ statuto
quy chếnoun Sono tutelati nelle azioni civili dallo statuto sulla privacy del'74. Họ được bảo vệ bởi luật dân sự theo quy chế bảo mật năm 74. |
điều lệnoun |
Xem thêm ví dụ
Lei ha portato questo Obscuriale a New York per causare disordini di massa, infrangendo lo statuto di segretezza ed esponendo il mondo magico. Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật. |
Leggiamo infatti: “Geova avvisava Israele e Giuda per mezzo di tutti i suoi profeti e di ogni visionario, dicendo: ‘Volgetevi dalle vostre cattive vie e osservate i miei comandamenti, i miei statuti, secondo tutta la legge che comandai ai vostri antenati e che vi ho mandato per mezzo dei miei servitori i profeti’”. Chúng ta đọc: “Đức Giê-hô-va cậy miệng các đấng tiên-tri và những kẻ tiên-kiến mà khuyên Y-sơ-ra-ên và Giu-đa rằng: Khá từ-bỏ đường ác của các ngươi, hãy gìn-giữ điều-răn và luật-lệ ta, tùy theo các mạng-lịnh ta cậy những tiên-tri, là tôi-tớ ta, mà truyền cho tổ-phụ các ngươi” (II Các Vua 17:13). |
Lo statuto fu adottato da 51 paesi, fra cui l’allora Unione Sovietica, e quando entrò in vigore il 24 ottobre 1945 la defunta Lega delle Nazioni ascese in effetti dall’abisso. Hiến chương đã được 51 quốc gia, gồm cả cựu Liên Bang Xô Viết, phê chuẩn. Và khi tổ chức này bắt đầu có hiệu lực vào ngày 24-10-1945, thì coi như Hội Quốc Liên tử thương ra khỏi vực sâu. |
Geova continuò dicendo: ‘Hai conosciuto gli statuti dei cieli? Đức Giê-hô-va hỏi tiếp: “Ngươi có biết luật của các từng trời sao? |
La natura e le modalità con cui intervenire nei mandati furono stabiliti nell'articolo 22 dello Statuto della Società delle Nazioni. Cách tổ chức và hoạt động của Tuần duyên được ấn định trong Điều 22 Bộ luật Quy định Liên bang. |
Si può prendere un’altra via, che sia in armonia con gli statuti di Geova. — Ezechiele 18:2, 14, 17. Người ấy có thể chọn đường khác, con đường theo luật pháp của Đức Giê-hô-va (Ê-xê-chi-ên 18:2, 14, 17). |
7 e 9 dello Statuto dei Lavoratori). Public Administration (ấn bản 9). |
Il loro statuto giuridico ed economico può essere stabilito solo con legge. Trách nhiệm và quyền hạn của họ được pháp luật quy định rõ. |
LO STATUTO delle Nazioni Unite entrò in vigore il 24 ottobre 1945. HIẾN CHƯƠNG của Liên Hiệp Quốc có hiệu lực vào ngày 24-10-1945. |
10 E noi eravamo osservanti nell’obbedire ai giudizi e agli statuti e ai comandamenti del Signore in ogni cosa, secondo la alegge di Mosè. 10 Và chúng tôi cố gắng tuân giữ các mạng lệnh, các luật lệ và các lệnh truyền của Chúa trong mọi sự việc đúng theo aluật pháp Môi Se. |
Questo rapporto venne formalizzato con lo Statuto di Westminster del 1931. Tuyên bố này được công nhận tính pháp lý theo Quy chế Westminster năm 1931. |
9 Ma erano acaduti in grandi errori, poiché non volevano impegnarsi nel rispettare i comandamenti di Dio e i suoi statuti, secondo la legge di Mosè. 9 Nhưng họ đã arơi vào những lỗi lầm lớn lao, vì họ không muốn cố gắng tuân giữ những lệnh truyền của Thượng Đế và các luật lệ của Ngài theo luật pháp Môi Se. |
Uno Statuto dei diritti dei minori?”. Quyền trẻ em Công ước về Quyền trẻ em ^ “What is child labour?”. |
11 Per quanto possano essere stati sinceri alcuni dei fondatori dell’ONU, quell’organismo, come già la Lega precedente, non è riuscito a raggiungere l’obiettivo che si era prefisso nel suo statuto. 11 Dù một số trong các người sáng lập LHQ có thể thành thật đến đâu, tổ chức đó, cũng giống như Hội Quốc Liên trước đó, đã thất bại và không thực thi được mục đích của tổ chức ghi trong bản hiến chương. |
L’universo è regolato da leggi precise, “gli statuti del cielo e della terra”. — GEREMIA 33:25 Vũ trụ được kiểm soát bởi những luật chính xác—“luật-pháp cho trời và đất”.—GIÊ-RÊ-MI 33:25 |
Per statuto e prerogative prestabiliti del Dalai Lama e del Pantchen Erdeni si intendono gli statuti e le prerogative del XIII Dalai Lama e del IX Pantchen Erdeni all'epoca in cui essi avevano relazioni amichevoli. Theo vị thế đã được thiết lập, các chức năng và quyền hạn của Đạt Lai Lạt Ma và của Panchen Ngoerhtehni có nghĩa là địa vị, chức năng và quyền hạn của Đạt Lai Lạt Ma thứ 13 và Panchen Ngoerhtehni thứ chín khi họ đã thân thiện và giữ mối quan hệ hữu hảo với nhau. |
A questi Geova dichiarò mediante il profeta Sofonia: “Prima che lo statuto partorisca alcuna cosa, prima che il giorno sia passato proprio come la pula, prima che venga su di voi l’ardente ira di Geova, prima che venga su di voi il giorno dell’ira di Geova, cercate Geova, voi tutti mansueti della terra, che avete praticato la Sua propria decisione giudiziaria. Đức Giê-hô-va nói với những người này qua nhà tiên tri của ngài là Sô-phô-ni: “Trước khi mạng-lịnh chưa ra, ngày giờ chưa qua như trấu, trước khi sự nóng-giận của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi, trước khi ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi. |
Dopo aver letto la costituzione e lo statuto proposti, il Profeta spiegò che erano quanto di meglio avesse visto, ma poi aggiunse: «‹Questo non è quello che volete. Sau khi xem xong bản hiến pháp và điều lệ được đề nghị, Vị Tiên Tri tuyên bố rằng ông chưa từng thấy văn kiện pháp lý nào hay hơn chúng nhưng rồi ông nói: “ ‘Đây không phải là điều mà các chị em muốn. |
Una preghiera che il Profeta scrisse nell’agosto del 1842 mostra la sua ricerca della saggezza divina: «Tu, che vedi e conosci il cuore di tutti gli uomini... volgi in questo momento lo sguardo verso il Tuo servitore Joseph; fai sì che più che mai gli sia conferita una fede nel nome di Tuo Figlio Gesù Cristo, finanche la fede di Elia; fai sì che il lume della vita eterna sia acceso nel suo cuore, per non essere mai portato via; fai sì che le parole di vita eterna siano riversate sull’anima del Tuo servitore, affinché egli possa conoscere la Tua volontà, i Tuoi statuti, i Tuoi comandamenti e i Tuoi giudizi per adempierli. Một lời cầu nguyện mà Vị Tiên Tri đã chép lại vào tháng Tám năm 1842 cho thấy ước muốn của ông nhận được sự thông sáng từ Thượng Đế: “Hỡi Ngài, là Đấng thấy và biết rõ tấm lòng của tất cả loài người... , xin Ngài hãy nhìn xuống tôi tớ Joseph của Ngài vào lúc này; và xin để cho đức tin nơi tôn danh của Vị Nam Tử của Ngài là Chúa Giê Su Ky Tô, trong một mức độ cao hơn tôi tớ của Ngài từng vui hưởng, được cho người tôi tớ này, chính đức tin của Ê Li; và để cho ánh sáng của cuộc sống vĩnh cửu được chiếu rọi trong lòng tôi tớ này, xin đừng bao giờ cất đi; và xin hãy để cho lời của sự sống đời đời được trút xuống tâm hồn của tôi tớ của Ngài, để người này có thể biết được ý muốn, luât pháp, và các giáo lệnh, cùng những sự phán xét của Ngài, mà làm theo. |
Il preambolo dello Statuto esprimeva la determinazione di “salvare le future generazioni dal flagello della guerra”. Lời mở đầu của hiến chương bày tỏ quyết tâm “cứu các thế hệ sau này khỏi hiểm họa chiến tranh”. |
Nel 1636, il Cancelliere William Laud, arcivescovo di Canterbury, codificò per la prima volta gli statuti dell'università; questi, per la maggiore, rimasero in vigore sino alla metà dell'Ottocento. Năm 1636, Viện trưởng William Laud, cũng là Tổng Giám mục Canterbury, chuẩn hóa quy chế đại học; phần lớn các điều khoản trong quy chế này vẫn được áp dụng cho đến giữa thế kỷ 19. |
6 Ma come facevano gli israeliti ad imparare i circa 600 statuti della Legge? 6 Tuy nhiên, làm sao dân Y-sơ-ra-ên đã có thể học biết chừng 600 điều khoản của Luật pháp được? |
Il 6 dicembre 1812 — lo stesso anno in cui le truppe russe respingevano l’esercito invasore di Napoleone — lo zar Alessandro I approvò lo statuto di una società biblica russa. Vào ngày 6-12-1812—cùng năm quân đội Nga đẩy lùi đoàn quân xâm lược của Nã Phá Luân I—Nga Hoàng Alexander I chấp thuận hiến chương cho Thánh Kinh hội Nga hoạt động. |
Mentre la guerra era ancora in corso, rappresentanti di 50 nazioni elaborarono il più grande piano per la sicurezza internazionale mai concepito dall’uomo: lo Statuto delle Nazioni Unite. Trong khi chiến tranh vẫn còn tiếp diễn thì đại diện của 50 quốc gia đã hình thành kế hoạch vĩ đại nhất cho an ninh thế giới mà loài người trước đây chưa bao giờ mưu đồ, đó là Hiến Chương Liên Hiệp Quốc. |
Ad esempio, secondo gli esponenti di questa organizzazione, si doveva formulare lo statuto in maniera scrupolosa, così da non offendere i molti gruppi religiosi che lo avrebbero sottoscritto. Chẳng hạn, theo các nhà tổ chức, từ ngữ trong bản tuyên bố phải được chọn lựa kỹ để không gây phản cảm trong nhiều niềm tin và các nhóm bản địa ký kết vào văn bản này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statuto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới statuto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.