std trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ std trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ std trong Tiếng Anh.

Từ std trong Tiếng Anh có nghĩa là bệnh hoa liễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ std

bệnh hoa liễu

noun

Xem thêm ví dụ

The MIL-STD-1553 data bus is replaced by MIL-STD-1773 fiber-optic data bus which offers a 1,000 times increase in data-handling capability.
Kênh dữ liệu MIL-STD-1553 được thay thế bằng MIL-STD-1773 kênh dữ liệu quang với khả năng xử lý dữ liệu lớn gấp 1000 lần.
So much wrong information about sexually transmitted diseases ( STDs ) gets passed around that it 's no surprise the diseases do too .
Vì có rất nhiều thông tin sai lệch về các bệnh lây truyền qua đường tình dục ( BLTQĐTD ) , nên chẳng có gì bất ngờ khi các bệnh này rất phổ biến .
Egypt teaches knowledge about male and female reproductive systems, sexual organs, contraception and STDs in public schools at the second and third years of the middle-preparatory phase (when students are aged 12–14).
Các giáo viên Ai Cập dạy về các hệ thống sinh sản nam nữ, các cơ quan sinh dục, tránh thai và các bệnh lây truyền qua đường tình dục tại các trường công ở năm thứ hai và thứ ba cấp hai (khi học sinh khoảng 12–14 tuổi).
The longest lived STD in recorded history was followed from 1901 until 1939, having been first seen by Percy B. Molesworth on February 28, 1901.
STrD sống lâu nhất trong lịch sử đã được quan sát thấy từ năm 1901 cho đến năm 1939, lần đầu tiên được Percy B. Molesworth nhìn thấy vào ngày 28 tháng 2 năm 1901.
Plot's basically just Earl killing people'cause he has a rash from mono, you know, the STD.
Về cơ bản chỉ là Earl giết người vì cậu ta bị phát ban... chỉ 1 ít thôi cậu biết chứ, bệnh lậu.
At that time only a small selection of wall thicknesses were in use: standard weight (STD), extra-strong (XS), and double extra-strong (XXS), based on the iron pipe size (IPS) system of the day.
Tại thời điểm đó, chỉ có một số bề dày ống được tiêu chuẩn hóa: tiêu chuẩn khối lượng ống (standard weight STD), ống rất cứng (extra-strong XS), và ống siêu cứng (double extra-strong - XXS), được dựa vào hệ thống iron pipe size (IPS) khi đó.
The best way to prevent any STD is to not have sex .
Cách tốt nhất để ngăn ngừa bất kỳ bệnh nào lây truyền qua đường tình dục là không quan hệ tình dục .
MIL-STD-810G, released in late 2008, Test Method 527, calls for multiple exciter testing.
MIL-STD-810G, được phát hành vào cuối năm 2008, phương pháp thử nghiệm 527, kêu gọi thử nghiệm nhiều kích thích.
Who wants to make the effort to get tested , find out they 're clean , and then end up catching an STD from a partner anyway ?
Có ai lại muốn nỗ lực để được xét nghiệm , và biết mình khoẻ mạnh để rồi sau đó lại bị lây bệnh từ bạn tình ?
Some STDs , like herpes or genital warts , can spread just through skin-to-skin contact with an infected area or sore .
Một số BLTQĐTD , như mụn rộp hoặc sùi mào gà , có thể phát tán chỉ qua tiếp xúc da với vùng bị nhiễm bệnh hoặc lở loét .
IEEE Std 1722.1-2013 is a standard which allows AVB Discovery, Enumeration, Connection management and Control (AVDECC) of devices using IEEE Std 1722-2011.
IEEE Std 1722.1-2013 là tiêu chuẩn cho phép AVB Discovery, Enumeration, Connection management and Control (AVDECC) của các thiết bị sử dụng IEEE Std 1722-2011.
You only tested her for STDs?
Anh chỉ xét nghiệm bệnh lây qua đường tình dục cho cô ta thôi à?
Myth : You can avoid STDs by having oral or anal sex .
Suy nghĩ sai : Bạn có thể tránh BLTQĐTD bằng cách quan hệ tình dục đường miệng hay hậu môn .
The AIM closed its doors in May 2011 and filed for bankruptcy as a result of a court case arising from an inadvertent leak by it of confidential information on clients, including names and STD results.
Tổ chức trên đã đóng cửa vào tháng 5 năm 2011 và đã đệ đơn xin phá sản do vụ kiện của tòa án phát sinh từ sự rò rỉ vô tình của thông tin bí mật về khách hàng, bao gồm tên và kết quả bệnh tình dục của họ.
It can take a while for some STDs to show up on tests .
Có thể phải mất một thời gian thì một số BLTQĐTD mới có kết quả dương tính khi xét nghiệm .
To illustrate the issue, consider that an std::vector<T> is, internally, a wrapper around a C-style array with a defined size.
Để minh họa cho vấn đề này, ta xét một biến cục bộ std::vector<T>, bao hàm một mảng kiểu C với kích thước xác định.
The doctor may also test for other STDs , such as syphilis or chlamydia .
Bác sĩ cũng có thể kiểm tra các bệnh lây truyền qua đường tình dục khác , như là giang mai hoặc bệnh nhiễm khuẩn Chlamydia trachomatis .
Probably an STD infection.
Có thể là bệnh nhiễm trùng qua đường tình dục.
If you do get diagnosed with an STD , your partner should be treated at the same time you are .
Nếu bạn bị chẩn đoán mắc BLTQĐTD , bạn tình của bạn cũng nên được điều trị cùng lúc .
If you want to use a USB Std-A charger that you already have, you'll need a USB Type-C to USB Std-A cable.
Nếu muốn sử dụng bộ sạc USB Std-A đã có, bạn sẽ cần cáp USB Type-C - USB Std-A.
Includes sexual function, fertility and birth control ads as well as ads for products, services and information related to STDs including clinics and medication; does not include normal pregnancy resources or abortion services.
Bao gồm quảng cáo về chức năng giới tính, khả năng sinh sản và tránh thai cũng như quảng cáo cho các sản phẩm, dịch vụ và thông tin có liên quan đến các bệnh lây truyền qua đường tình dục bao gồm phòng khám và thuốc men; không bao gồm các tài nguyên về việc mang thai thông thường hoặc dịch vụ phá thai.
Fact : Where there 's sex ( oral , anal , vaginal , or even just sexual contact ) , there can be STDs .
Thực tế : Trong trường hợp có quan hệ tình dục ( bằng miệng , hậu môn , âm đạo , hoặc thậm chí chỉ cần tiếp xúc tình dục ) , đều có khả năng mắc BLTQĐTD .
Fact : You can get some STDs more than just once .
Thực tế : Bạn có thể mắc BLTQĐTD không chỉ một lần .
Rich people , poor people , athletes , math geeks , CEOs and professors get STD.
Người giàu , nghèo , vận động viên , nhà toán học , giám đốc điều hành , giáo sư đều có thể mắc BLTQĐTD .
STDs are more than just an embarrassment .
Các BLTQĐTD không chỉ gây khó chịu .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ std trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.