stead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stead trong Tiếng Anh.

Từ stead trong Tiếng Anh có nghĩa là có lợi cho ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stead

có lợi cho ai

verb

Xem thêm ví dụ

1 And now it came to pass that Zeniff conferred the kingdom upon Noah, one of his sons; therefore Noah began to reign in his stead; and he did not walk in the ways of his father.
1 Và giờ đây chuyện rằng, Giê Níp trao vương quốc lại cho Nô Ê, một trong những người con trai của ông; vậy nên Nô Ê bắt đầu trị vì thay cha, nhưng ông không đi theo đường lối của cha mình.
19 And it came to pass that aNephi, he that kept this last record, (and he kept it upon the bplates of Nephi) died, and his son Amos kept it in his stead; and he kept it upon the plates of Nephi also.
19 Và chuyện rằng, Nê Phi, người ghi chép biên sử cuối cùng này qua đời, (ông ghi chép biên sử này trên acác bảng khắc Nê Phi) và con trai ông là A Mốt thay thế ông ghi chép; và ông này cũng ghi chép nó trên các bảng khắc Nê Phi.
You will serve as Hand of the King in my stead.
Con sẽ là Cánh tay mặt của nhà Vua thế chỗ cha.
9 But there were many cities which had been asunk, and waters came up in the stead thereof; therefore these cities could not be renewed.
9 Nhưng có nhiều thành phố đã bị achìm xuống, và nước tràn ngập thế vào chỗ đó, vậy nên những thành phố ấy không thể xây dựng lại được.
It is frustrating not to be as active as formerly, but my years of Bethel service helped me to develop many habits that stand me in good stead today.
Thật bực bội khi không còn tích cực hoạt động như trước đây, nhưng những năm tháng ở Bê-tên đã giúp tôi tập nhiều thói quen có ích cho tôi ngày nay.
18 And I have given unto him the akeys of the mystery of those things which have been bsealed, even things which were from the cfoundation of the world, and the things which shall come from this time until the time of my coming, if he dabide in me, and if not, eanother will I plant in his stead.
18 Và ta đã ban cho hắn anhững chìa khóa của sự kín nhiệm về những điều mà đã được bniêm phong, ngay cả những điều đã có từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, và những điều sẽ xảy ra từ nay cho tới ngày ta đến, nếu hắn biết ở trong ta, và bằng không thì ta sẽ đặt người khác lên thay thế hắn.
Wise young people strive to develop qualities that will stand them in good stead, not just for exams but for the rest of their life.
Người trẻ nào khôn ngoan cố phát huy các đức tính sẽ mang lại lợi ích trong tương lai, không những trong các kỳ thi mà còn suốt cuộc đời.
I came in his stead.
Tôi tới thay cho hắn.
10 And now because of the thing which Shule had done, his father bestowed upon him the kingdom; therefore he began to reign in the stead of his father.
10 Và cũng vì điều Su Lê đã làm nên cha ông giao vương quốc cho ông; vậy nên, ông bắt đầu trị vì thay thế cha mình.
4 And he lived to a good old age, and begat Shiblom; and Shiblom reigned in his stead.
4 Và ông sống rất thọ và sinh được Síp Lom; và Síp Lom lên trị vì thay thế ông.
4 And Mosiah began to reign in his father’s stead.
4 Và aMô Si A bắt đầu trị vì thay thế cha mình.
14 And it came to pass that the seventy and first year passed away, and also the seventy and second year, yea, and in fine, till the seventy and ninth year had passed away; yea, even an hundred years had passed away, and the adisciples of Jesus, whom he had chosen, had all gone to the bparadise of God, save it were the cthree who should tarry; and there were other ddisciples eordained in their stead; and also many of that fgeneration had passed away.
14 Và chuyện rằng năm thứ bảy mươi mốt trôi qua, và luôn cả năm thứ bảy mươi hai, phải, nói tóm lại, ngay cả năm thứ bảy mươi chín cũng trôi qua; phải, một trăm năm đã trôi qua, và những vị môn đồ được Chúa Giê Su lựa chọn cũng đều đã đi lên athiên đàng của Thượng Đế, ngoại trừ bba vị ở lại; và có cnhững vị môn đồ khác được dsắc phong thay thế họ; và nhiều người trong thế hệ đó cũng đã qua đời.
However, if they follow the fine example of Joseph and Mary, when crises do arise, the training given will stand their children in good stead.
Tuy nhiên, nếu họ noi theo gương mẫu thật tốt của Giô-sép và Ma-ri, khi gặp khó khăn, sự giáo dục con cái nhận được sẽ giúp ích chúng rất nhiều.
Whom did he choose in Kirami's stead?
Tại sao ông ta chọn Kirami?
How do you know that such a man as Charles I. [of England] ever lived, and was beheaded, and that Oliver Cromwell became ruler in his stead? . . .
Làm thế nào bạn biết rằng một người như Charles I [nước Anh] đã từng sống, đã bị chém đầu, và Oliver Cromwell lên ngôi vua cai trị thế ông?...
Rich, Thomas Grover, Newel Knight, David Dort, Dunbar Wilson—Seymour Brunson I have taken unto myself; no man taketh his priesthood, but another may be appointed unto the same priesthood in his stead; and verily I say unto you, let my servant Aaron Johnson be ordained unto this calling in his stead—David Fullmer, Alpheus Cutler, William Huntington.
Rich, Thomas Grover, Newel Knight, David Dort, Dunbar Wilson—Seymour Brunson thì ta đã đem về với ta; không một ai có thể lấy chức tư tế của hắn được, nhưng một người khác có thể được chỉ định giữ cùng chức vụ này thay thế hắn; và thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, tôi tớ Aaron Johnson của ta phải được sắc phong cho chức vụ này thay thế hắn—David Fullmer, Alpheus Cutler, William Huntington.
A stock Bearcat flown by Mira Slovak and sponsored by Bill Stead won the first Reno Air Race in 1964.
Một chiếc Bearcat được dự trữ và tài trợ bởi Bill Stead từng chiến thắng giải Đua hàng không Reno lần đầu tiên vào năm 1964.
30 And it came to pass that Hearthom reigned in the stead of his father.
30 Và chuyện rằng, Hứa Thơm lên trị vì thay thế cha mình.
The people are to follow your rule in my stead.
Cháu sẽ thay ta trị dân chúng.
Well, good sir, you and your fine stead are welcome in our humble home.
Cậu chủ nhỏ, cậu và con ngựa này cứ tự nhiên lưu lại nhà chúng tôi.
16 And when he had come to the plains of Agosh he gave battle unto Lib, and he smote upon him until he died; nevertheless, the brother of Lib did come against Coriantumr in the stead thereof, and the battle became exceedingly sore, in the which Coriantumr fled again before the army of the brother of Lib.
16 Và khi đến được đồng bằng A Gốt, hắn bèn giao chiến với Líp và hắn đánh Líp cho đến khi Líp bị giết chết; tuy nhiên, em của Líp lại đến đánh với Cô Ri An Tum Rơ thay cho anh, và trận chiến lại trở nên vô cùng khốc liệt. Trong trận này, Cô Ri An Tum Rơ, một lần nữa, phải chạy trốn quân em của Líp.
It'll stand you in good stead later in therapy.
Nó sẽ có ích trong việc điều trị tâm lý sau này.
13 And Morianton did live to an exceedingly great age, and then he begat Kim; and Kim did reign in the stead of his father; and he did reign eight years, and his father died.
13 Và Mô Ri An Tôn sống tới một tuổi thọ rất cao, và rồi ông sinh ra Kim. Và Kim lên trị vì thay thế cha mình; và khi hắn trị vì được tám năm thì cha hắn mất.
7 And now if there should be another appointed in his stead, behold I fear there would rise acontentions among you.
7 Và giờ đây, nếu có ai được cử lên thay thế, này, trẫm sợ rằng sẽ có sự tranh chấp xảy ra giữa đồng bào.
8 Now I say unto you let us be wise and consider these things, for we have no right to destroy my son, neither should we have any right to destroy another if he should be appointed in his stead.
8 Giờ đây trẫm nói cho đồng bào hay chúng ta phải khôn ngoan mà suy nghĩ kỹ những vấn đề này, vì chúng ta không có quyền hủy diệt con trai của trẫm, cũng như chúng ta không có quyền hủy diệt bất cứ một người nào khác nếu người đó được đưa lên thay thế con trai trẫm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.