steal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steal trong Tiếng Anh.

Từ steal trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn cắp, ăn trộm, cắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steal

ăn cắp

verb (to illegally take possession of)

I would rather starve than steal.
Tôi thà nhịn đói còn hơn ăn cắp.

ăn trộm

verb (to illegally take possession of)

I don't steal off you and you don't off me, not even a pinch of pie.
Tôi không ăn trộm của ông và ông không ăn trộm của tôi, dù chỉ một miếng bánh.

cắp

verb

I would rather starve than steal.
Tôi thà nhịn đói còn hơn ăn cắp.

Xem thêm ví dụ

At times you may have a strong desire to commit fornication, to steal, or to take part in other wrongdoing.
Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác.
McClane steals Heinrich's bag containing C-4 explosives and detonators.
McClane thì cướp chiếc túi chứa chất nổ C-4 kèm theo các kíp nổ của Heinrich.
The nation of Judah had become bloodguilty to the extreme, and its people were corrupted through stealing, murdering, committing adultery, swearing falsely, walking after other gods, and other detestable things.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
Dad, I'm tired of running and stealing.
Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm.
Then say: “While most try to follow this commandment, some feel that stealing and other forms of dishonesty may be justified in extreme circumstances.
Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt.
Where did you steal the car?
Con trộm chiếc xe ở đâu?
I'm going to steal a story from a friend of mine, a Bosnian friend, about what happened to her, because I think it will illustrate for you exactly what it feels like.
Đây là câu chuyện từ 1 người bạn của tôi, ở Bosnian, những gì xảy ra với cô ấy, vì tôi nghĩ câu chuyện sẽ cho bạn thấy chính xác những gì cô ấy đã cảm thấy.
Why do you steal garbage when asked to clean it?
Tại sao lại đi trộm rác khi mà ta đang làm sạch nó?
Ali didn’t tell Baba, just as he didn’t protest when Hassan confessed to the stealing.
Ông Ali không nói cho Baba biết cũng như ông đã không phản đối khi Hassan thú nhận ăn cắp.
13. (a) What is there about the origin of lying and stealing that should make us shun them?
13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này?
Others steal everything—vases, ashtrays, even toilet paper and sugar!
Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường!
Did you steal Amir's watch, Hassan?""
Hassan, cháu đã ăn cắp chiếc đồng hồ của Amir à?
I didn't steal this dog, okay?
Tôi không có ăn trộm chó.
Talia admits to stealing the cure from Quinn, before she is killed by a second Joker, still stricken with the disease.
Trong khi Talia thừa nhận ăn cắp phương thuốc từ Quinn, cô bị giết bởi một Joker thứ hai, người vẫn còn bị mắc căn bệnh.
Latter-day Saints recognize the transcendent importance of the family and strive to live in such a way that the adversary cannot steal into our homes.
Các Thánh Hữu Ngày Sau nhận ra tầm quan trọng siêu việt của gia đình và cố gắng sống sao cho kẻ nghịch thù không thể lẻn vào nhà của mình.
For example, an NPC whose goal is to find food may eventually resort to stealing from others, if they are given the opportunity and if it is in their character.
Lấy ví dụ, một nhân vật phụ mà có mục tiêu đi tìm thức ăn cuối cùng có thể đi trộm thức ăn của người khác, nếu họ có cơ hội hoặc nếu tính trộm cắp nằm trong tính cách của họ.
Am I stealing your car?
Là tôi lấy xe của cậu?
He wasn't stealing.
Cậu ấy không ăn trộm.
I know you didn't steal the pendant.
Ta biết người không trôm miếng ngọc đó.
The revolt seems to have been caused by the fact that the mint workers, and Felicissimus first, were accustomed to stealing the silver for the coins and producing coins of inferior quality.
Cuộc nổi loạn dường như xuất phát từ một thực tế đó là những người thợ đúc tiền, và đầu tiên là Felicissimus, đã quen với việc ăn cắp bạc dùng cho đúc tiền xu và tạo ra những đồng tiền kim loại kém chất lượng.
What are they stealing?
Họ trộm cắp gì?
I steal nothing, Colonel, sir.
Tôi không có ăn trộm, ngài Đại tá.
Frank framed him for stealing state secrets.
Frank đổ cho anh ta tội ăn cắp tin mật.
And if you don't, someone can steal it from you.
Nếu bạn không làm, người khác có thể chiếm đoạt nó.
We need to find the guy who makes the robots and steal his remotes.
Chúng ta cần tim ra thằng chế tạo ra lũ robot, là lấy trộm nó của anh ta

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới steal

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.