steal away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steal away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steal away trong Tiếng Anh.

Từ steal away trong Tiếng Anh có nghĩa là nhót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steal away

nhót

verb

Xem thêm ví dụ

They were always tearing pieces off and stealing away.
Chúng luôn xé từng miếng thịt và mang đi nơi khác.
They spent time together and talked together, and I felt he was stealing her away from me.
Lúc đầu mình có cảm giác như bị dượng cướp mất mẹ.
Betty, I'm going to steal you away from Virgil.
Betty, tôi sẽ chôm chị khỏi tay Virgil đó.
His future wife is going to steal my son away from me.
Con trai bảo bối đẹp trai của mẹ, sẽ bị một cô gái xa lạ cướp đi mất.
Suddenly, though, it seemed that Paul was stealing these Greeks away, and right at the synagogue!
Theo quan điểm của họ, giờ đây bỗng nhiên Phao-lô đến cướp đi những người Hy Lạp đó, mà lại ngay giữa nhà hội nữa!
Can you steal all Egypt away from Set?
Anh có thể trộm toàn Ai Cập khỏi tay Set được không?
I was wondering if I might take advantage of the glorious sunshine and steal the girls away for a dive.
Không biết tôi có thể lợi dụng ánh mặt trời rực rỡ và mượn các cô gái đi bơi một chút không?
Well, perhaps it should be you, brother, stealing my child away with every fawning moment of tenderness you show to Hayley.
À, có lẽ nên là anh, anh trai, cướp con tôi đi bằng những phút giây bênh vực dịu dàng anh dành cho Hayley.
He's little, so he steals things and runs away.
Cậu ấy bé nên có thể đột nhập vào mọi nơi một cách dễ dàng?
Unless you're a blackguard, steal a horse, stay away for a few days.
Trừ khi cậu là một tên đê tiện, chôm một con ngựa, lẫn trốn vài ngày.
You know, when I was a child, my mother told me the story of the Sack Man, a sort of bogeyman who shows up at disobedient children's homes and steals them away in his sack to sell them.
Khi tôi còn bé, Mẹ thường kể tôi nghe chuyện về Sack Man, một loại yêu tinh chuyên đến nhà những đứa trẻ hư và bắt chúng bỏ vào bao đem bán.
They stay when they're supposed to run, they steal gas then give it away?
Đáng ra phải chạy, họ vẫn gan ở lại, chẳng lẽ trộm đồ để rồi vứt đi?
The Warden would run away and we'd steal his keys!
Lão giám sát sẽ chạy và ta sẽ lấy trộm chìa khóa của lão.
The shady curtains from Aurora's bed, Away from light steals home my heavy son,
Râm màn cửa từ giường của Aurora, Away từ nhà đánh cắp ánh sáng con trai lớn của tôi,
His greedy half brothers have driven him away in order to steal his inheritance.
Vì tham lam và muốn cướp phần gia tài của ông, các anh em cùng cha khác mẹ đã đuổi ông đi.
If I don't steal, then I can't save, and I can't get away from here.
Nếu không ăn trộm thì không để dành tiền được, và tôi không thể đi khỏi đây được.
Ospina, I need to steal away my future bride, my friend.
Ospina, tôi cần phải đánh cắp cô dâu tương lai của tôi, bạn tôi ạ.
He uses addiction to steal away agency.
Nó dùng thói nghiện ngập để cướp đi quyền tự quyết.
Why should a man with such a low reputation steal away such a lovely bride?
669 ) } Sao một kẻ thấp kém như vậy lại 669 ) } cướp đi một cô dâu đáng yêu thế chứ?
With newspapers the employees know they can take one for their use or give one away or even charge and steal the money and the stores will never know.
Với các tờ báo, nhân viên biết rằng họ có thể lấy một cái để sử dụng hoặc cho đi hoặc thậm chí tính phí và ăn cắp tiền và các cửa hàng sẽ không bao giờ biết.
“‘Here I am against the prophets,’ is the utterance of Jehovah, ‘the ones who are stealing away my words, each one from his companion.’”
“Đức Giê-hô-va phán rằng: Nầy, ta nghịch cùng những kẻ tiên-tri ăn-cắp lẫn nhau về lời của ta” (Giê-rê-mi 23:30).
She had to steal away in the night to be baptized, because of the persecutions of her neighbors and the displeasure of her family.
Chị phải trốn đi trong đêm để chịu phép báp têm; bởi vì sự ngược đãi của những người láng giềng của chị và sự bất mãn của gia đình chị.
We children would sing as long as we felt we must, and then we would steal away out into the orange grove to play.
Chúng tôi là mấy đứa trẻ thường hát cho đến lúc nào mình cảm thấy phải hát, và sau đó chúng tôi lẻn ra ngoài và chơi dưới những lùm cây cam.
I know you steal batteries you don't need... and you push away anyone who's willing to put up with you... because just a little bit of love... reminds you how big and empty that hole inside you actually is.
Tao biết mày đã trộm mấy cục pin mà mày không cần đến... và mày xa lánh tất cả những người tìm cách kết thân với mày... bởi vì chỉ cần một chút tình cảm thôi... sẽ nhắc mày nhớ khoảng trống trong mày lớn đến mức nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steal away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.