steering wheel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steering wheel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steering wheel trong Tiếng Anh.

Từ steering wheel trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh lái, tay lái, vô-lăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steering wheel

bánh lái

noun

who's using a kind of steering wheel to move that head.
dùng một dạng bánh lái để di chuyển cái đầu.

tay lái

noun (wheel-shaped control)

Listen, don't you see that my hands are tied to the steering wheel? !
Nghe đây, anh không thấy là tay tôi đang bị trói vào tay lái sao?

vô-lăng

noun

See, we know from the wreck that whoever was driving cracked their head on the steering wheel, right?
Xem này, chúng ta biết rằng người lái xe Bị đập đầu vào vô lăng, phải không?

Xem thêm ví dụ

I lift my fingers a little from the steering wheel , and the other driver lifts his .
Tôi đưa tay của mình lên khỏi vô–lăng một chút , và người tài xế khác cũng giơ tay của anh ấy lên .
You're lucky to be allowed within 10 feet of a steering wheel.
Em nên thấy may mắn khi được ngồi gần tay lái đi.
When stopped by the police, we place both hands on the steering wheel at the 12 o'clock position.
Khi cảnh sát yêu cầu dừng xe, chúng cháu để hai tay lên -lăng, theo hướng 12 giờ.
For fuck's sake, Tyrone, just concentrate on the steering wheel.
Mẹ mày, Tyrone, tập trung cầm lái đi
Seats and a steering wheel.
Ghế với -lăng
Vibrations are sensed at the steering wheel, the seat, armrests, or the floor and pedals.
Rung động được cảm nhận ở -lăng, ghế ngồi, tay vịn hoặc sàn và bàn đạp.
This is our fully self-driving vehicle prototype, which we built without a steering wheel or break pedal.
Đây là mẫu xe hoàn toàn tự lái của chúng tôi, chúng tôi làm xe không có vô lăng cũng như chân phanh.
The steering wheel is strange.
Các bánh xe chỉ đạo là lạ.
The dream starts with me at the top of the rocket... holding on to the steering wheel.
Giấc mơ bắt đầu bằng việc tôi ngồi trên đỉnh tên lửa... hai tay giữ lấy vô lăng
Listen, don't you see that my hands are tied to the steering wheel? !
Nghe đây, anh không thấy là tay tôi đang bị trói vào tay lái sao?
Blood on the steering wheel.
Có máu trên vô lăng.
you mind putting your hand on the steering wheel?
Đặt tay lên vô lăng được không?
Take your foot off the gas and gradually press the brakes , making sure not to turn the steering wheel .
Nhấc chân ra khỏi chân ga và từ từ đạp phanh , bảo đảm không quay -lăng .
For a family to be without headship would be like trying to drive an automobile without a steering wheel.
Một gia đình thiếu sự lãnh đạo giống như cố lái một chiếc xe không có tay lái.
Your life and the lives of others will be in your hands when you get behind the steering wheel.
Khi bạn cầm tay lái, sinh mạng của bạn và những người cùng đi nằm trong tay bạn.
My hands gripped the steering wheel, and I remember hearing the words: "It is unlikely she will ever walk again."
Tay tôi siết chặt vô lăng, và tôi nhớ đã nghe những lời: "Nó có thể sẽ không bao giờ đi được nữa."
The driver shifts up and down via paddles behind the steering wheel, but can also change to an automatic mode.
Người lái sẽ lên hay giảm số thông qua bàn đạp đằng sau bánh lái, nhưng cũng có thể sử dụng chế độ tự động.
But if the driver does not control the car, constantly guiding the steering wheel, that same car may easily become a deadly weapon.
Nhưng nếu người lái không điều khiển xe, luôn giữ vững tay lái, chính chiếc xe đó có thể dễ dàng trở thành vũ khí giết người.
Siri also has a new function , Eyes Free , that will allow car drivers to communicate with it by pushing a button on their car steering wheels .
Siri cũng có chức năng mới , Eyes Free , cho phép người lái xe hơi giao tiếp với nó bằng cách nhấn nút trên tay lái .
CA: OK, so by the end of the year, you're saying, someone's going to sit in a Tesla without touching the steering wheel, tap in "New York," off it goes.
CA: OK, vậy đến cuối năm, theo Ông nói, một người sẽ ngồi trên một cái Tesla không cần chạm vào vô lăng, chọn vào "New York," nó sẽ tự đi.
“On a busy day, when the work went fast and the progress was very noticeable,” observed one missionary, “we saw near-accidents as drivers passing by stared at the Kingdom Hall, almost forgetting about their steering wheels.”
Một giáo sĩ quan sát: “Vào một ngày nhộn nhịp nọ, khi người ta nhận thấy rõ công việc tiến hành nhanh chóng, chúng tôi chứng kiến những lần suýt xảy ra tai nạn vì những người lái xe ngang qua mải chăm chú nhìn Phòng Nước Trời, họ hầu như quên mất tay lái”.
But I ask you, when you ask yourself that now or tonight or behind a steering wheel or in the boardroom or the situation room: push past the longpath, quick, oh, what's my longpath the next three years or five years?
Nhưng tôi hỏi bạn, khi nào bạn hỏi chính bạn bây giờ hay tối nay hay sau tay lái hay trong hội trường hay trong phòng họp tối mật: hãy đẩy sang dài hạn, nhanh lên, vâng, cái gì là dài hạn của tôi, có phải là 3 năm tới hay 5 năm?
There's no democracy worth the name that doesn't have a transparency move, but transparency is openness in only one direction, and being given a dashboard without a steering wheel has never been the core promise a democracy makes to its citizens.
Không có dân chủ đúng nghĩa mà không có động thái minh bạch, nhưng minh bạch là sự cởi mở 1 chiều, và việc được trao 1 bảng điều tiết mà không có bánh lái chưa bao giờ là lời hứa trọng tâm mà nền dân chủ trao cho công dân.
He agreed, nevertheless, to look at the steering gear on the nose wheel.
Tuy nhiên, anh ta đồng ý xem xét bộ phận lái trên mũi bánh xe.
But a major threshold is passed when you mature enough to acknowledge what drives you and to take the wheel and steer it.
Tuy vậy đa số đều trên mức trung bình khi bạn đủ lớn để hiểu thứ thúc đẩy mình và để cầm lấy bánh lái và điều khiển nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steering wheel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.