stellar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stellar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stellar trong Tiếng Anh.

Từ stellar trong Tiếng Anh có các nghĩa là có hình sao, sao, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stellar

có hình sao

adjective

sao

noun

A highly charged shockwave from a nearby stellar ignition.
Một đợt sóng xung kích mạnh từ vụ nổ sao gần đây.

chính

adjective

Xem thêm ví dụ

The astronomical unit is typically used for stellar system scale distances, such as the size of a protostellar disk or the heliocentric distance of an asteroid, whereas other units are used for other distances in astronomy.
Đơn vị thiên văn chủ yếu được sử dụng cho các khoảng cách trong phạm vi một hệ sao, kích thước của một đĩa tiền hành tinh hay khoảng cách đến Mặt Trời của một tiểu hành tinh, trong khi các đơn vị khác được sử dụng ở những mức khoảng cách thiên văn học khác nhau.
The smaller ones, called stellar mass black holes, have a mass up to 100 times larger than that of our sun.
Những Lỗ Đen nhỏ hơn, được gọi là Lỗ Đen Ngôi Sao, có khối lượng gấp 100 lần Mặt Trời của chúng ta.
Given the distances between the stars, the great majority of stellar systems in colliding galaxies will be unaffected.
Do khoảng cách giữa các ngôi sao là lớn cho lên các hệ sao trong những thiên hà va chạm sẽ không bị ảnh hưởng nhiều.
It is one of the most massive star systems measured in this way rather than by assumptions about stellar evolution.
Nó là một trong những hệ thống sao khổng lồ nhất được đo bằng cách này chứ không phải bởi các giả định về sự tiến hóa sao.
There are a number of difficulties reconciling modelled and observed stellar evolution leading up to core collapse supernovae.
Có một số khó khăn trong việc tương thích giữa mô hình và quan sát tiến hóa sao dẫn đến siêu tân tinh suy sụp lõi.
Both the stellar day and the sidereal day are shorter than the mean solar day by about 3 minutes 56 seconds.
Cả ngày stellar và ngày sidereal ngắn hơn ngày Mặt Trời trung bình khoảng 3 phút 56 giây.
Gas is accreted from the stellar companion and is channeled by the neutron star's magnetic field on to the magnetic poles producing two or more localized X-ray hot spots, similar to the two auroral zones on Earth, but far hotter.
Khí được thải ra từ đồng hành sao và được chuyển từ từ trường của sao neutron sang các cực từ tạo ra hai hoặc nhiều điểm nóng X-quang cục bộ, tương tự như hai vùng auroral trên Trái đất, nhưng còn nóng hơn nhiều.
In a 1991 study of all 76 complete Messiahs recorded by that date, the writer Teri Noel Towe called this version of Beecham's "one of a handful of truly stellar performances".
Trong một cuộc nghiên cứu năm 1991 về 76 bản ghi âm toàn bộ Trường ca Messiah đến thời điểm ấy, tác gia Teri Noel Towe gọi phiên bản của Beecham là "một trong vài thành tựu xuất sắc nhất".
You were stellar and I mean that
Cô rất xuất sắc và tôi nói thiệt lòng.
Alpha Gruis has a stellar classification of B6 V, although some sources give it a classification of B7 IV.
Alpha Gruis là sao thuộc lớp B6 V, mặc dù một số nguồn tin khác cho rằng nó thuộc lớp B7 IV.
HIS PSYCH EVALS DURING HIS STAY WERE LESS THAN STELLAR.
Đánh giá tâm lý trong lúc ở chưa được xuất sắc.
A black hole does not make a kind neighbor to a stellar nursery.
Một lỗ đen không là một người hàng xóm tốt bụng đối với một một nhà trẻ của các ngôi sao.
A low amount (about one percent) of a galaxy's stellar mass resides in the stellar halo, meaning its luminosity is much lower than other components of the galaxy.
Một lượng nhỏ (khoảng một phần trăm) khối lượng sao của một thiên hà nằm trong quầng sao, có nghĩa là độ sáng của nó thấp hơn nhiều so với các thành phần khác của thiên hà.
The masses of the two pre-merger black holes provide information about stellar evolution.
Khối lượng của hai hố đen trước khi sáp nhập cung cấp thông tin về quá trình tiến hóa sao.
Could they be sprawling stellar systems like our own Milky Way?
Liệu chúng có phải là những hệ sao giống như Ngân Hà của chúng ta?
The SN 1006 supernova, the brightest apparent magnitude stellar event in recorded history, was observed by the Egyptian Arabic astronomer Ali ibn Ridwan and Chinese astronomers in 1006.
Sao siêu mới SN 1006, sự kiện sao có độ sáng biểu kiến lớn nhất được ghi lại trong lịch sử, đã được nhà thiên văn học Ai Cập Ả Rập Ali ibn Ridwan và các nhà thiên văn học Trung Quốc quan sát năm 1006.
Box Office Report: 'Oz' Grosses Stellar $2 Million in Thursday Night Shows.
Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2013. ^ Box Office Report: 'Oz' Grosses Stellar $2 Million in Thursday Night Shows.
However, degenerate stellar objects can still experience proton decay, for example via processes involving the Adler–Bell–Jackiw anomaly, virtual black holes, or higher-dimension supersymmetry possibly with a half-life of under 10200 years.
Tuy nhiên, proton vẫn dự kiến sẽ bị hư hỏng, ví dụ như thông qua các quá trình liên quan đến hố đen, hoặc các quá trình khác cao hơn, với một cuộc sống nửa dưới 10200 năm. § IVF.
According to a modern historian of science, David Lindberg: "In their work we find (1) a shift from stellar to planetary concerns, (2) the creation of a geometrical model, the "two-sphere model," for the representation of stellar and planetary phenomena, and (3) the establishment of criteria governing theories designed to account for planetary observations".
Theo như nhà sử học hiện đại về khoa học David Lindberg: "Trong tác phẩm của hai người, chúng ta tìm được sự luân phiên của các ngôi sao trong mối quan tâm về các hánh tinh, sự sáng tạo của mô hình hình học, "mô hình hai quả cầu" đại diện cho các vì sao và các hiện tượng của các hành tinh, và sự tạo ra của tiêu chuẩn điều hành những lý thuyết được thiết kế dành cho những quan sát các hành tinh".
In many globular clusters, most of the stars are at approximately the same stage in stellar evolution, suggesting that they formed at about the same time.
Trong nhiều cụm sao cầu, phần lớn các sao xấp xỉ ở trong cùng một trạng thái tiến hóa sao giống nhau, gợi ra rằng chúng đã từng hình thành ở cùng một thời điểm.
No human can “loosen the very cords of the Kesil constellation,” generally identified as the stellar group called Orion.
Chẳng ai có thể “tách các xiềng Sao-cầy”, thường được xem thuộc chòm sao Thiên Lang.
ASTERIA's capabilities will enable precision photometry to be performed on an opportunistic basis to study stellar activity, transiting exoplanets, and other astrophysical phenomena.
Các khả năng của ASTERIA sẽ cho phép đo quang chính xác được thực hiện trên cơ sở cơ hội để nghiên cứu hoạt động sao, chuyển ngoại hành tinh và các hiện tượng vật lý thiên văn khác.
Delta Scuti variables typically range from spectral class A2 to F8, and a stellar luminosity class of III (subgiants) to V (main sequence stars).
Lớp Delta Scuti điển hình từ các sao với kiểu phổ A2 tới F8, và lớp sao có độ sáng từ loại III (sao dưới khổng lồ-subgiant) tới loại V (sao ở dãy chính).
Like Mayall II, Omega Centauri has a range of metallicities and stellar ages that suggests that it did not all form at once (as globular clusters are thought to form) and may in fact be the remainder of the core of a smaller galaxy long since incorporated into the Milky Way.
Giống như Mayall II, Omega Centauri có tỉ lệ kim loại trên Hidro và Heli cùng với tuổi của các ngôi sao khác so với của Ngân Hà do vậy nó không hình thành đồng thời với Ngân Hà (mặc dù các cụm sao cầu được nghĩ là hình thành đồng thời với thiên hà chứa nó) và thực tế Omega Centauri có thể là nhân còn lại của một thiên hà nhỏ khi nó bị bắt giữ vào Ngân Hà.
The space telescope studied thousands of individual stars in giant globular clusters, the oldest stellar families in the Universe.
Kính thiên văn không gian đã nghiên cứu hàng nghìn các ngôi sao riêng lẻ trong các quần tinh hình cầu khổng lồ, những gia đình sao lâu đời nhất trong Vũ trụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stellar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.