stencil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stencil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stencil trong Tiếng Anh.

Từ stencil trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấy nến, khuôn tô, giấy xtăngxin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stencil

giấy nến

noun

khuôn tô

noun

giấy xtăngxin

verb

Xem thêm ví dụ

As a result, she began using stencils in order to create wall arts.
Kết quả là, cô đã bắt đầu sử dụng giấy nến để tạo ra các tác phẩm nghệ thuật trên tường.
Change Stencil Text and Formatting
Stencil Text
I wore jeans and a leather jacket with slogans stenciled on it.
Tôi mặc quần jean và áo da có vẽ những khẩu hiệu.
Rare human representations include handprints and stencils, and figures depicting human / animal hybrids.
Các biểu tượng hiếm hoi của con người bao gồm dấu vân tay và bàn tay và các chỉ số miêu tả các giống lai con người/ động vật.
Banksy's stencils feature striking and humorous images occasionally combined with slogans.
Các bức tranh tô khuôn của Banksy nổi bật bằng những hình ảnh hài hước và ấn tượng, đôi khi kết hợp với những khẩu hiệu.
Other soldiers stenciled identification on their knapsacks or scratched it in the soft lead backing of their army belt buckle.
Một vài binh sĩ khác đã in thông tin định danh lên ba lô của họ hoặc cào nó đằng sau phần chì mềm của thắt lưng khâu quân đội.
Peterson's face was also appropriated by Portland stencil artists who spray-painted graffiti with the caption "Trust Tom", often modifying pre-existing "Trust Jesus" graffiti by adding Peterson's name and face.
Khuôn mặt của Peterson cũng bị chiếm đoạt bởi các nghệ sĩ stprint Portland, người đã vẽ graffiti vẽ bằng chú thích "Trust Tom", thường sửa đổi graffiti "Jesus đáng tin" đã có từ trước bằng cách thêm tên và khuôn mặt của Peterson.
Change Stencil Font
Không thể xoá tập stencil
In one technique, 3D nanostructures can be printed by physically moving a dynamic stencil mask during the material deposition process, somewhat analogous to the extrusion method of traditional 3D printers.
Trong một kỹ thuật, cấu trúc nano 3D có thể được in bằng cách di chuyển một mặt nạ stencil động trong quá trình lắng đọng vật liệu, tương tự như phương pháp đùn của máy in 3D truyền thống.
Install Stencil Set
Tải thiết lập Stencil
After a week, we took the stencils and the leaves off, shipped the newsprints to Lisbon to a very sunny spot, so on day one the billboard said,
Sau một tuần, chúng tôi bỏ các tấm lá đi, chuyển chúng đến Lisbon tới một nơi rất nhiều ánh nắng, thế là vào ngày đầu tiên, một tấm quảng cáo ghi,
So with help from old and new friends, I turned the side of this abandoned house into a giant chalkboard, and stenciled it with a fill- in- the- blank sentence:
Vì vậy với sự giúp đỡ của những người bạn cũ và mới, tôi chuyển một bên của tòa nhà bỏ hoang này thành một bảng phấn khổng lồ và tô khuôn nó với một câu điền- vào- chỗ- trống:
This is newsprint plus stencils that lie on the newsprint.
Đây là giấy báo và các lá kim loại mỏng nằm trên đó.
So I come with my stencils, and I spray them on the suit, on the tank, and on the whole wall, and this is how it stands today until further notice.
lên chiếc xe tăng, lên khắp bức tường, nay bức tường này vẫn còn nguyên như thế cho đến khi bị ai để ý đến.
The hand images are often negative (stencilled).
Những hình ảnh các bàn tay thường là âm bản (theo hình bàn tay mẫu).
So over the past few years, I've tried ways to share more with my neighbors in public space, using simple tools like stickers, stencils and chalk.
Vì vậy vài năm qua, tôi đang cố gắng nhiều cách để chia sẻ nhiều hơn với các hàng xóm của tôi ở không gian công cộng, sử dụng các công cụ đơn giản như giấy dán, giấy đục lỗ và phấn.
He claims he changed to stencilling while hiding from the police under a rubbish lorry, when he noticed the stencilled serial number and by employing this technique, he soon became more widely noticed for his art around Bristol and London.
Ông thừa nhận đã chuyển sang sử dụng kỹ thuật tô sơn bằng khuôn trong khi trốn chạy sự truy đuổi của cảnh sát đằng sau một chiếc xe tải chở rác, khi ông phát hiện một dãy số được tô bằng khuôn và bằng cách sử dụng kỹ thuật này, ông sớm được chú ý rộng rãi với các tác phẩm của mình ở khắp Bristol và London.
He's using a stencil machine and an Underwood.
Thấy không, hắn chỉ dùng một bản in kẽm và một cái bút màu thông.
Mary’s assignment was to type Watchtower study articles and other literature on stencils that served to produce mimeographed copies.
Nhiệm vụ của Mary là đánh máy những bài học hỏi trong Tháp Canh hoặc các ấn phẩm khác trên giấy xtăng-xin, sau đó chúng được in ra nhiều bản.
Programmable-height nanostructures with resolutions as small as 10 nm have been produced in this fashion, by metallic physical vapor deposition Mechanicalpiezo-actuator controlled stencil mask having a milled nanopore in a silicon nitride membrane.
Lập trình cấu trúc nano-chiều cao với chiều rộng nhỏ tới 10 nm đã được sản xuất bằng kim loại lắng đọng hơi vật lý thông qua một thiết bị truyền động điều khiển Piezo-stencil mặt nạ có một nanopore trà trộn vào một màng silicon nitride.
We also hid paper, stencil machines, and typewriters for making copies of The Watchtower, in case they would be needed.
Chúng tôi cũng giấu giấy, máy stencil và máy đánh chữ để sản xuất Tháp Canh, trong trường hợp cần.
That same year, he also established the Gestetner Cyclograph Company to produce duplicating machines, stencils, styli, ink rollers and related products.
Ông cũng thành lập Công ty Gestetner Cyclograph để sản xuất máy nhân bản, giấy nến, styli, lăn mực và các sản phẩm liên quan khác trong cùng một năm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stencil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.