stent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stent trong Tiếng Anh.

Từ stent trong Tiếng Anh có các nghĩa là hằn, dấu in, dấu ấn, sự ước tính, dây chun kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stent

hằn

dấu in

dấu ấn

sự ước tính

dây chun kéo

Xem thêm ví dụ

Well, the heart stent came from that little blow- up box that you might have learned in elementary school.
Ờ, thanh nẹp tim đến từ cái hộp phồng nhỏ đó mà bạn có thể đã học ở tiểu học.
Back on Earth, shape memory alloys are used to open up clogged arteries as stents, which are small collapsible springs that force open passages.
Trở lại Trái đất, hợp kim nhớ hình đươc dùng để điều trị tắc động mạch như stent, là những lò xo gập tạo áp lực thông mạch.
She had a bleeding up in the brain, and that's been fixed with a little stent, a metal clamp that's tightening up the vessel.
Cô ấy bị chảy máu não, và được cố định với stent nhỏ, một kẹp kim loại đang thắt chặt mạch.
And this stent folds down using an origami pattern, based on a model called the water bomb base.
thanh nẹp này có thể gấp lại nhờ một mô hình origami, dựa trên mô hình của bóng nước.
We discussed, in the prior film, some of the old things that we did, like stents and insulin pumps for the diabetic.
Chúng tôi đã thảo luận về một số thứ mà chúng tôi đã làm ở video trước, ví dụ như stent và máy bơm insulin dành cho bệnh nhân tiểu đường.
So we took two copper stents and we put it in the artery of this pig, and let me show you the result that's very gratifying as far as people who have heart disease are concerned.
Vậy nên chúng tôi lấy 2 cái stent đồng đặt vào động mạch của con heo đó, và để tôi cho các bạn thấy kết quả rất hài lòng cho những bệnh nhân có bệnh tim mạch.
The doctor also may insert a stent , which is a tiny tube that props the vessel open and makes sure blood flows freely .
Bác sĩ cũng có thể chèn stent - một ống nhỏ xíu ngăn mạch máu hở ra và đảm bảo máu chảy tự do .
It is also used together with aspirin in heart attacks and following the placement of a coronary artery stent (dual antiplatelet therapy).
Chúng cũng được sử dụng cùng với aspirin trong điều trị đau tim và sau khi đặt một stent động mạch vành (điều trị kháng tiểu cầu kép).
Manager Jim Guerinot said the yet-untitled album is being produced by Mark "Spike" Stent, who helped produce and mix Rock Steady.
Người quản lý Jim Guerinot nói album chưa được đặt tên này được sản xuất bởi Mark "Spike" Stent, người đã giúp sản xuất và phối lại Rock Steady.
We said, so we'll put in a stent, but we're not going to put in a stent that we'd put in people.
Chúng tôi nói rằng, chúng tôi sẽ bỏ nó vào stent, nhưng không phải là stent đặt trong cơ thể người.
Pass a stent down the brachial artery into the radial artery.
Đặt ống stent từ động mạch cánh tay tới động mạch quay.
Ocean and Malay mixed Channel Orange at Studio for the Talented and Gifted, and engineer Spike Stent mixed parts of the album at The Mix Suite in Los Angeles.
Ocean và Malay đã mix Channel Orange ở Studio for the Talented & Gifted, và kỹ sư Spike Stent mix các bộ phận của album tại The Mix Suite ở Los Angeles.
Gunther Stent suggested that it was largely ignored, and only celebrated afterwards—similarly to Gregor Mendel's work decades before the rise of genetics.
Gunther Stent cho rằng phần lớn nó đã bị bỏ qua, và chỉ nhận được sự khen ngợi—tương tự như công trình của Gregor Mendel xuất hiện hàng thập kỷ trước khi ngành di truyền học ra đời.
Eventually, I had to have a stent introduced in order to open up a blocked artery.
Cuối cùng bác sĩ đã phải đưa thanh dẫn vào tim để khai thông một động mạch bị nghẽn.
We're putting in a copper stent, and this copper stent erodes the artery and causes heart attacks.
Chúng tôi sẽ đặt vào một stent bằng đồng, và cái stent này làm hư hại động mạch, gây nên đau tim.
Next, any treatment that installs foreign objects in the body: stents for stroke, pumps for diabetes, dialysis, joint replacements.
Tiếp đến, chúng ta mất cơ hội xử lý cấy ghép vào cơ thể: ống stent chống đột quỵ, máy bơm cho bệnh tiểu đường, máy lọc máu, thay khớp nhân tạo.
Well, the heart stent came from that little blow-up box that you might have learned in elementary school.
Ờ, thanh nẹp tim đến từ cái hộp phồng nhỏ đó mà bạn có thể đã học ở tiểu học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.