step on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ step on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ step on trong Tiếng Anh.

Từ step on trong Tiếng Anh có nghĩa là đạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ step on

đạp

verb

I saw the assassin when he nearly stepped on my face.
Ta đã nhìn thấy tên sát thủ đó khi hắn suýt chút nữa là đạp lên mặt tôi.

Xem thêm ví dụ

As I passed the bed I stepped on something warm, resilient, and rather smooth.
Khi đi ngang qua giường tôi giẫm phải một cái gì ấm, co dãn, và hơi trơn.
Somebody's stepped on the cake.
Có ai đó đã phá hoại.
We'll step on it more than usual.
Chúng ta đã nhúng tay nhiều hơn là thông lệ
I could feel it since I step on this damn train.
Tôi có thể cảm thấy nó kể từ khi tôi bước vào chiếc xe lửa chết tiệt này.
When stepping on the brake, don't step on it so quickly, but slowly.
Khi đạp phanh, đừng đạp phanh đột ngột, mà từ từ thôi.
You step on the scale, tweet your weight to your friends, they can keep you in line.
Bạn có thể Tweet trọng lượng của bạn.
Hope I didn't hurt it none stepping on it like that.
Anh hy vọng là mình đã không giẫm lên nó.
A guy who talks like that to an old man really oughta get stepped on.
Một người nói năng như thế với một cụ già nên được cho ăn đòn đấy.
When you're ready, step on inside, get warm by the fire, get some coffee in you.
Khi nào sẵn sàng, cứ vào trong nhà, sưởi ấm và thưởng thức cà phê.
Step one--change your name back.
Bước một, đổi lại tên cũ.
Step one, build pressure inside the volcano by sealing the vents.
Bước 1: Tăng áp suất bên trong ngọn núi lửa bằng cách chặn các lỗ thông hơi lại.
Step one: observe.
Bước một: quan sát.
One has to step on the floor for a few paces to enter the library.""
Người ta phải đi vài bước trên sàn để vào thư viện.”
You better step on it.
Cậu tốt hơn là bước tiếp.
When you step on a scale to weigh yourself, there are two forces involved.
Khi bạn bước lên cân, có hai lực tác dụng.
Step one, melt down scrap metal.
Bước đầu, nung chảy kim loại ra.
Note: You can only follow these troubleshooting steps on a computer, not on a phone or tablet.
Lưu ý: Bạn chỉ có thể làm theo các bước khắc phục sự cố này trên máy tính chứ không phải trên điện thoại hay máy tính bảng.
The branch president gets her a stool to step on so she can see the members.
Từ ngày đó trở đi, Yukari chắc chắn là nó không bao giờ muốn uống cà phê.
They step on people to get ahead.
Họ đạp đổ dư luận để tiến lên phía trước.
What are some steps one would take in making a dedication to Jehovah?
Muốn dâng mình cho Đức Giê-hô-va, một người sẽ làm những bước nào?
You have taken the first step on the path back to righteousness.
Người đã đi bước đầu tiên trên con đường trở về chính đạo.
Come on, step on it.
Đi nào, nhấn ga đi.
Come up the steps one at a time.
Bước lên thang mỗi lần một người.
Just gotta step on it, alright?
Chúng ta chỉ cần lên đó thôi, được chứ?
Step on it.
Nhấn ga đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ step on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.