step out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ step out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ step out trong Tiếng Anh.

Từ step out trong Tiếng Anh có các nghĩa là ra, chết, xuống xe, đi, đăng xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ step out

ra

chết

xuống xe

đi

đăng xuất

Xem thêm ví dụ

How dangerous it is to think that one can step out of bounds with impunity!
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
Would you step out of the car, please?
Mời anh ra khỏi xe.
Because of beasts like you, girls are afraid to step out of their homes.
Vì những con quái vật như ông, nên các cô gái sợ phải bước ra khỏi nhà
And as they stepped out into the bitter cold air , they somehow didn't feel cold at all .
Rồi họ bước ra ngoài bầu trời đang lạnh giá , nhưng họ chẳng cảm thấy lạnh lẽo chút nào .
Or they simply stepped out of Johann Wolfgang von Goethe's nightmares.
Hoặc đơn giản là họ bước ra của Johann Wolfgang von Cơn ác mộng của Goethe.
Step out of me way!
Tránh đường cho tôi!
Ma'am, step out of the car.
Vậy mờira khỏi xe.
Stepping out into the universe... we must confront the reality of interstellar travel.
Bước chân ra ngoài vũ trụ... ta phải chấp nhận sự thật về du hành liên hành tinh.
He knows that once he's stepped out on his wife, he's putting something else before God and family.
Anh ta biết rằng một khi anh ta lừa dối vợ, anh ta đưa một người khác lên trước Chúa và gia đình.
He steps out for one second, and what happens?
Hắn đi có vài giây, và đã có chuyện gì?
Will you step out, my president?
Xin mời bước ra ngoài, thưa tổng thống.
Would you step out for a moment, Carl?
Cậu có thể ra ngoài 1 lúc không, Carl?
Would you please step out of the room?
Xin quý vị hãy bước ra khỏi phòng.
Do I step out so you can measure your dicks?
Để tôi ra ngoài cho 2 người " đọ trym " nhé?
Ma'am, step out of the vehicle.
Quý cô, mời ra khỏi xe.
So I stepped out.
Vì thế anh bỏ kế hoạch.
You step out of the car, please, sir?
Mời anh ra khỏi xe.
Shaʹdrach, Meʹshach, and A·bedʹne·go stepped out from the midst of the fire.
Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-nê-gô bước ra từ giữa ngọn lửa.
Put down your weapons and step out with your hands up!
Bỏ vũ khí xuống và giơ hai tay lên.
I'll get your receipt ready for you when you step out of the vault.
Tôi sẽ ghi sẵn hóa đơn khi ông bước ra khỏi két sắt.
Step out into the middle of the hall.
Bước vào giữa phòng đi.
Afraid of stepping out of the shadows.
Sợ bước chân ra khỏi bóng tối.
Could you please step out?
Ông vui lòng bước ra khỏi xe?
In his suit, he looked liked he'd just stepped out of a fashion magazine.
Trong bộ vest, anh trông như thể vừa bước ra khỏi một tờ tạp chí thời trang.
I guess we can't tell him I stepped out, now, can we?
Tôi đoán là không biết ông ta có làm theo chúng ta không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ step out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.