step in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ step in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ step in trong Tiếng Anh.

Từ step in trong Tiếng Anh có nghĩa là can thiệp vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ step in

can thiệp vào

verb

He got physical, so I, uh, stepped in.
Anh ta đã tấn công, nên tôi can thiệp vào.

Xem thêm ví dụ

You stepped in front of a bus to save a little boy?
Anh bước ra trước xe buýt để cứu một thằng bé?
So that's when we stepped in.
Đó là lúc chúng tôi bước ra.
I just wanted to know why we're stepping in an empty pool.
Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ.
I've stepped in it a couple of times, but I never ate it.
Tôi có đạp qua nó vài lần, nhưng chưa từng ăn.
What are the steps in obtaining a testimony?
Những bước để nhận được một chứng ngôn là gì?
He took a few steps in his aunt's direction and took the letter.
Anh đi vài bước đến phía dì mình và cầm bức thư.
Once you're sure that you meet these prerequisites, then carry out the mandatory steps in the next section.
Khi chắc chắn rằng bạn đã đáp ứng các điều kiện tiên quyết này, hãy thực hiện các bước bắt buộc trong mục tiếp theo.
Set here the angular integration step (in degrees) analogous to anisotropy
Ở đây hãy đặt bước tích phân góc theo độ tương tự với tính dị hướng
You and Dutchy, wearing masks, step in and pull a fake holdup.
Anh và Dutchy, đeo mặt nạ, nhảy vô và làm một vụ cướp giả.
Let us now consider how we can take those three steps in times of distress.
Bây giờ hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể thực hiện ba bước đó trong kỳ gian truân.
If you refuse to step in,... the consequences could be drastic.
Nếu anh từ chối tham gia, hậu quả sẽ vô cùng thảm khốc.
Stepping in front of that bus was pretty brave.
Anh dũng lắm mới bước ra trước xe buýt như vậy.
Yamawaro stepped in as their son.
Yamawaro bước vào như là con trai của họ.
Your boss is probably not one, because that was your first step in the approval process.
Sếp của bạn có thể không gây cản trở, vì đó là đối tượng đầu tiên trong quy trình phê duyệt của bạn.
Now the first step in solving any problem is acknowledging the reality of the situation you're in.
Bước đầu tiên để giải quyết vấn đề là nhìn nhận thực tế hoàn cảnh của bạn.
20 A key step in developing humility is to pray for God’s help and spirit.
20 Một bước quan trọng trong việc vun trồng tính khiêm nhường là cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ và ban thánh linh.
Select Undo multiple times to back up multiple steps in the workflow.
Chọn Hoàn tác nhiều lần để sao lưu nhiều bước trong luồng công việc.
One of the first steps in the-
Một trong những bước đầu tiên...
And because we couldn't wait for and institutions or governments to step in
Và bởi vì chúng tôi không thể chờ đợi cho và các tổ chức hoặc các chính phủ để bước vào
If people try to step in front of you, I’ll intervene to protect you.
Nếu có người muốn xen vào, tớ sẽ can thiệp để bảo vệ cậu.
If Rachel's become too entangled, we have to step in.
Nếu Rachel vướng quá sâu, ta buộc phải vào cuộc.
One step in growing up is coming out from under parental authority and putting yourself under God’s authority.
Một bước trong sự trưởng thành là tách khỏi quyền lực của cha mẹ và đặt mình vào quyền lực của Chúa.
Please review the steps in the help center to tell us if we’ve misidentified an ad experience.
Vui lòng xem lại các bước trong trung tâm trợ giúp để cho chúng tôi biết nếu chúng tôi đã xác định nhầm một trải nghiệm quảng cáo.
He can always step in at the most inopportune times
Cậu ấy luôn có thể đứng ra vào những thời điểm mấu chốt nhất
All I know is he was waiting for me with those scissors when I stepped in.
Em chỉ biết hắn đang ở đó chờ em với một cây kéo khi em bước vô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ step in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.