stick to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stick to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stick to trong Tiếng Anh.

Từ stick to trong Tiếng Anh có các nghĩa là cựu truyền, dính vào, xoắn xít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stick to

cựu truyền

Verbal; Noun

dính vào

verb

It sticks to everything, and is impossible to remove.
dính vào mọi thứ, và không thể nào dỡ bỏ.

xoắn xít

verb

Xem thêm ví dụ

So he didn't stick to a pattern.
Vậy hắn không hành động thống nhất.
The conscientious people achieve it through sticking to deadlines, to persevering, as well as having some passion.
Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê.
You stick to the scheduled audit tomorrow.
Cậu sẽ bám theo kế hoạch kiểm toán vào ngày mai.
It is easy to stick to one’s word when things are going well.
Giữ lời hứa khi kinh doanh phát đạt thì dễ.
“When a man undertakes a job, he has to stick to it till he finishes it.
Khi một người đàn ông nhận lãnh một công việc, người đó phải nắm trọn quyền cho tới khi hoàn thành công việc.
STICK TO TOMMY.
Tập trung vào Tommy.
Stick to the path.
Theo đường mòn mà đi.
We stick to the plan.
Chúng ta cứ theo kế hoạch.
Stick to our principle and you'll do no wrong.
Bám vào nguyên tắc của chúng tôi bạn sẽ không làm điều gì sai trái.
That's my story, and I'm sticking to it.
Thì đó là chuyện của tôi, và tôi sẽ vẫn " dính " vào nó.
Okay, see, I like her as a person, but I agree, she should stick to being First Lady.
Đồng ý, tôi thích bà ấy trên cương vị cá nhân, nhưng tôi đồng ý rằng, bà ấy nên bám lấy cương vị Đệ nhất Phu nhân.
I stick to cars.
Tôi chỉ khoái xe thôi
At NASA, they tend to stick to last names, actually.
Ở NASA, thật ra họ có xu hướng gắn phần họ.
We're sticking to the pneumonia.
Chúng ta sẽ dính với bệnh viêm phổi.
What two decisions can you make and stick to that will change your life forever?
Thế còn bạn, đâu là hai quyết định và quyết tâm theo đuổi nó đến cùng để thay đổi cuộc đời bạn mãi mãi?
Then we need to stick to the right course, no matter what.
Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta phát triển khả năng ấy.
Many people stubbornly stick to their habits.
Nhiều người ngoan cố giữ thói quen của họ.
You should stick to blowing whistles.
Mày chỉ nên lo chuyện thổi còi của mày thôi.
Let's just stick to what we know, yes?
Hãy cứ bám theo những gì chúng ta đã biết, được chứ?
He mentioned something that sticks to my mind.
Một điều ông đề cập vẫn còn ở mãi trong trí tôi.
The “other sheep” should loyally stick to the anointed, wholeheartedly supporting them in every way.
“Chiên khác” nên trung thành hợp tác với lớp người được xức dầu, hết lòng ủng hộ họ.
Stick to what you know.
Làm những chuyện mà anh biết đi.
Yeah, let's just stick to cash.
Vâng, cứ lấy tiền mặt.
The hosts are supposed to stay within their loops, stick to their scripts with minor improvisations.
các chủ nhà đáng lý ra phải ở trong vòng của chúng, bám sát chương trình với một vài ứng biến nhỏ thôi.
Sounds good, but personally, I think I'll stick to Brooklyn.
Nghe hay đó. Nhưng cá nhân tôi, tôi nghĩ tôi thích ở Brooklyn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stick to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.