sticker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sticker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sticker trong Tiếng Anh.

Từ sticker trong Tiếng Anh có các nghĩa là gai, ngạnh, hình dán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sticker

gai

verb noun

Now, cotton is soft but the outside of the plant is just full of stickers.
Bông thì nhẹ nhưng cây thì toàn gai

ngạnh

verb

hình dán

noun

But if she tries to show me her sticker collection, I'm out.
Nhưng nếu cô ta kéo cô xem bộ sưu tập hình dán là cô nghỉ đấy.

Xem thêm ví dụ

By way of some bike messengers, the guy that runs pickpockets on the south side and a pot sticker joint the guy apparently loved.
Bằng cách của mấy thằng đưa thư bằng xe đạp, gã này kiểm soát đám móc túi ở khu phía nam, và thằng này rõ ràng thích ăn há cảo.
And if we do, maybe, just maybe, we can get rid of these dumb little stickers.
Nếu chúng ta làm được điều đó, rất có thể, chúng ta có thể thoát khỏi những cái mác trái cây khó chịu này.
Chuang Yi began distribution of sticker collectibles from Panini Comics and Topps UK in 2004 and 2005, and in 2006 began distribution of comics in India.
Sáng Nghệ bắt đầu đảm nhiệm việc phân phối những bộ nhãn dán do Panini Comics và Topps UK sản xuất vào năm 2004 và 2005; đến năm 2006 họ bắt đầu xuất bản truyện tranh ở Ấn Độ.
SNOW allows users to take pictures or videos (of a maximum duration of 10 seconds) and choose from 1,300 stickers and 50 filters.
SNOW cho phép người dùng chụp ảnh hoặc quay video (với thời lượng tối đa là 10 giây) và chọn từ 1.300 hình dán cùng 50 bộ lọc.
Super Chat and Super Stickers are also not available if live chat is turned off.
Super Chat và Hình dán đặc biệt cũng không hoạt động nếu bạn tắt tính năng trò chuyện trực tiếp.
The tournament was the first women's event to be the subject of a Panini sticker album, available only in Germany.
Giải là sự kiện bóng đá nữ đầu tiên là chủ đề của một album sticker Panini, tuy nhiên chỉ được phân phối tại Đức.
This sticker here sends my drawing to a shared notebook.
Miếng dán này đây gửi bản vẽ của tôi đến sổ tay được chia sẻ.
Super Chat and Super Stickers work with YouTube Premieres.
Super Chat và Hình dán đặc biệt hoạt động với Tính năng Công chiếu của YouTube.
In an interview with British radio station XFM, lead singer Alex Turner said, "They think it is rude, disrespectful and they're putting a sticker over it in America in certain stores, big ones."
Trong một cuộc phỏng vấn với đài phát thanh Anh XFM, ca sĩ Alex Turner nói, "Họ nghĩ nó thật bất nhã, thiếu tôn trọng và họ dán miếng dán lên chúng ở Mỹ tại những cửa hàng nào đó, những cửa hàng lớn" (They think it is rude, disrespectful and they're putting a sticker over it in America in certain stores, big ones).
You can highlight and respond to comments from viewers with a comment sticker in your next story.
Bạn có thể làm nổi bật và trả lời các nhận xét của người xem bằng một hình dán nhận xét trong câu chuyện của mình.
As a result, the album was labeled with stickers indicating that it was unsuitable for people under 19 years old and any performances of the song would have to be broadcast after 10 PM.
Theo đó, album bị dán nhãn không phù hợp với người dưới 19 tuổi và không được phát sóng bất kì buổi biểu diễn nào sau 10 giờ đêm.
So as he got to work on creating this artwork for these stickers, he also began to get over his sense of intimidation about politics.
Vậy nên khi anh bắt đầu tạo nên tác phẩm nghệ thuật là các hình dán này, anh cũng bắt đầu bỏ đi cảm giác bị đe dọa bởi chính trị.
Follow these instructions to premiere a video with Super Chat or Super Stickers:
Hãy làm theo các bước hướng dẫn sau để công chiếu một video với Super Chat và Hình dán đặc biệt:
You can see there's a little sticker that's placed over his camera.
Bạn có thể thấy một miếng dán nhỏ được đặt trên camera của ông ấy.
These fake stickers were sarcastically simulating the real ones that are mandatory stuck on any book or compact disc sold in Italy, because of the law supporting the SIAE, the local Author's and Musicians' Society.
Những sticker giả mạo này nhằm mục đích châm biếm các sticker gốc, thường được dánh trên sách hoặc đĩa compact bán tại Ý, do luật bảo vệ SIAE và hội đồng tác giả tại địa phương.
Premier Division champions St. Dennis were promoted at the end of the 2010–11 season, runners-up Sticker were promoted at the end of the 2011-12 season and Millbrook were promoted at the end of the 2013-14 season after finishing third.
Đội vô địch Premier Division lên hạng cuối mùa giải 2010–11, đội á quân Sticker cũng lên hạng cuối mùa giải 2011-12 và Millbrook được thăng hạng cuối mùa giải 2013-14 sau khi kết thúc ở vị trí thứ 3.
I can't help but notice that you don't have an authorized handicap sticker on your DMV-issued license plate.
Tôi thấy các anh không có thẻ Sticker người tàn tật trên biển số xe.
See this little sticker?
Hãy nhìn miếng dán nhỏ này?
Learn how you can buy a Super Chat or Super Sticker.
Tìm hiểu cách mua Super Chat hoặc Hình dán đặc biệt.
All right, here's the registration, the window sticker, the receipt.
Đây là mẫu đăng ký, miếng dán kính xe và hóa đơn.
Well, you'll be pleased to know I have the requisite stickers.
À, ông sẽ hài lòng khi thấy tôi có đủ miếng dán đấy.
Now, I want you all to take that sticker that was given to you at the beginning of our session today, where you wrote down what makes you special, and I want you to look at it.
Bây giờ, tôi muốn mọi người lấy t�� giấy được phát cho từ đầu buổi nói chuyện hôm nay, và viết xuống điều khiến bạn đặc biệt, và tôi muốn bạn nhìn vào nó.
Mr. Song Ji Ho's class has a lot of white stickers over here...
Lớp của thầy Song Ji Ho có rất nhiều hình dán màu trắng.
It’s visible in the masks that motorcyclists wear on their faces to protect their lungs, on the energy efficiency stickers on consumer goods, and in a host of new government laws and regulations: there is growing concern in Vietnam about the cost of environmental degradation -- and conscious efforts, on many levels, to protect people’s wellbeing and make growth more green and climate resilient.
Chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy người đi xe máy đeo khẩu trang để bảo vệ lá phổi của mình, nhãn tiết kiệm năng lượng dán trên các mặt hàng tiêu dùng và cũng chứng kiến chính phủ đưa ra rất nhiều luật và quy định về biến đổi khí hậu: điều đó cho thấy thực tế rằng mối quan ngại về cái giá phải trả cho việc huỷ hoại môi trường tại Việt Nam ngày càng tăng, và nỗ lực ở tất cả các cấp nhằm bảo vệ sức khoẻ người dân và đảm bảo tăng trưởng xanh và ứng phó với biến đổi khí hậu tốt hơn.
* Offer your child small rewards , such as stickers or time reading with Mommy , every time your child goes in the potty .
* Hãy tặng con vài món quà nhỏ mỗi khi bé ngồi bô được , chẳng hạn như nhãn dán hoặc đọc truyện cho con nghe .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sticker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.