stomaco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stomaco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stomaco trong Tiếng Ý.
Từ stomaco trong Tiếng Ý có các nghĩa là dạ dày, Dạ dày, bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stomaco
dạ dàynoun Non sono a mio agio a stomaco vuoto. Ta ko thể làm gì với cái dạ dày lép kẹp. |
Dạ dàynoun Finito l'effetto della pillola, il mio stomaco ha iniziato a fare le capriole. Dạ dày tôi lộn lên ngay khi thuốc hết tác dụng. |
bụngnoun Gli ha infilato il coltello dritto nello stomaco. Hắn ta sẽ thọc dao vào bụng ông ấy. |
Xem thêm ví dụ
Il forte stress può causare loro disturbi allo stomaco ed emicranie. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
Ma quando non funziona a dovere, diventa la causa principale del bruciore di stomaco, uno spasmo del petto che brucia e che a volte ha un sapore acido, che molte persone sperimentano prima o poi nella loro vita. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
Jake mi guarda per un attimo come se gli avessi mollato un pugno nello stomaco. Jake nhìn tôi một lúc như thể tôi vừa thụi vào bụng nó. |
È solo lo stomaco di una pecora. Chỉ là bao tử cừu non thôi. |
Ho lo stomaco sottosopra. Dạ dày em khó chịu quá. |
Se avete mal di stomaco, se vi sentite gonfi non era il cibo giusto, non era la giusta lavorazione del cibo o forse qualcos'altro è andato storto. Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn. |
Non sono a mio agio a stomaco vuoto. Ta ko thể làm gì với cái dạ dày lép kẹp. |
Per evitare di digerire le uova, era necessario che la madre non solo smettesse di nutrirsi ma che fermasse anche la produzione di acido nello stomaco. Để tránh tiêu hóa trứng của mình, ếch mẹ không chỉ cần nhịn ăn mà còn cần dừng tiết axit dạ dày. |
Passo attraverso lo sfintere esofageo verso il piloro dello stomaco. Đi qua cơ thắt thực quản thấp tới hạ vị. |
Dove va tutto quel cibo se non hai lo stomaco? Đống thức ăn đó sẽ đi đâu khi cậu chả có dạ dày? |
I cibi cotti sono più morbidi e quindi più facili da masticare e da trasformare in una massa morbida nella bocca, in modo che possano essere completamente digeriti ed assorbiti nello stomaco, rendendoli più nutrienti in molto meno tempo. Những thức ăn đã nấu mềm hơn, nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn, để chúng hoàn toàn được tiêu hóa và hấp thụ trong ruột chúng ta, mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn. |
“A volte la mia famiglia soffriva la fame”, ricorda strofinandosi lo stomaco, “ma io volevo dare a Dio il meglio, a costo di qualunque sacrificio”. Anh vừa xoa bụng vừa kể: “Đôi khi cả gia đình tôi đều đói, nhưng tôi muốn dâng cho Đức Chúa Trời những gì tốt nhất của tôi, dù cần hy sinh bất cứ điều gì”. |
Ho lo stomaco messo veramente male. Tôi bị đau dạ dày nặng lắm. |
E nel mezzo di quel disastro, mia madre ebbe problemi di stomaco, per due o tre giorni. Vào giữa lúc đó, mẹ của tôi bị đau dạ dầy mất 2,3 ngày trời. |
Un cancro allo stomaco, in metastasi. Ông ấy bị ung thư dạ dày, và đã di căn rồi |
Il coroner ti manda questi, il ciccione li aveva nello stomaco. Coroner gửi ông cái này. |
È sorprendente per esempio l’enorme lavoro che fa il pancreas, un piccolo organo nascosto dietro lo stomaco, per mantenere in efficienza il sangue e gli altri organi”. Ví dụ, tuyến tụy là cơ quan rất nhỏ nằm phía sau bao tử, nhưng nó có chức năng rất lớn là giúp cho máu và các cơ quan khác hoạt động. Thật ngạc nhiên!”. |
Aveva delle zebre di lana increspata sullo stomaco, e il Kilimanjaro e il Monte Meru erano più o meno all'altezza del petto, anche loro fatti di lana increspata. Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ. |
E gli hanno trovato mezza scarpa, un giochino col fischio e un diamante di 84 carati nello stomaco. Tay thú y moi ra được một cái giầy, một con búp bê và một viên kim cương 84-cara từ dạ dày nó. |
Oh, mi fa tanto male lo stomaco. Bây giờ bụng tôi rất đau. |
Le fa male lo stomaco, okay? dạ dày con bé đau, okay? |
Avevo solo bisogno di qualcosa per lo stomaco. Em... đang kiếm thuốc uống vì dạ dày em bị đau. |
meglio se metti qualcosa nello stomaco. Anh ăn no bụng sẽ thấy khỏe hơn. |
Il sale ti pulisce lo stomaco. Một cái nữa. |
Ho preso il farmaco che mi ha prescritto ma lo stomaco mi fa ancora male. Tôi đã dùng thuốc của anh cho, nhưng dạ dày vẫn đau. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stomaco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stomaco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.