aprire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aprire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aprire trong Tiếng Ý.

Từ aprire trong Tiếng Ý có các nghĩa là mở, bật, mở cửa, vặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aprire

mở

verb

Ho aperto la scatola e ho guardato dentro.
Tôi mở hộp và nhìn vào bên trong.

bật

verb

Hai lasciato la valvola dell'acqua aperta tutta la notte, eh?
Sao nào, chẳng lẽ anh lại bật máy nghiền rác cả đêm sao, hở?

mở cửa

verb

Tom ha aperto la cassaforte.
Tom mở cửa két sắt.

vặn

verb

Xem thêm ví dụ

[ Rottura aprire la porta del monumento. ]
[ Breaking mở cửa của di tích. ]
Dobbiamo aprire questo passaggio!
Can pHải mở tỷ số trận đấu này!
Ha ucciso Pike, ha quasi ucciso te e ora vuoi aprire un siluro perché lui ti ha sfidato a farlo.
Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế.
Questi sono i motivi per cui ho fondato la University of the People, un'università no profit, senza rette da pagare e che garantisce un diploma di laurea per offrire un'alternativa, per creare un'alternativa per chi non ne ha, un'alternativa accessibile e scalabile, un'alternativa che romperà gli schemi del sistema educativo attuale, che aprirà le porte all'istruzione superiore per ogni studente qualificato indipendentemente da quanto guadagna, da dove vive, o da come viene considerato dalla società.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Ma vi apparirà una pagina bloccata, è ciò che accade quando cercate di aprire alcune pagine di Facebook e altri siti web che le autorità di transizione ritengono possano incitare alla violenza.
Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động.
(Potresti ricordare agli studenti che i Giarediti dovevano attendere che le loro imbarcazioni si trovassero in superficie prima di poter aprire un foro per prendere aria).
(Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh nhớ rằng dân Gia Rết đã phải chờ cho các chiếc thuyền của họ nổi lên mặt nước trước khi họ có thể tháo ra một cái lỗ và nhận được không khí).
Quindi le chiederei di aprire il portafogli, signor Maruthi... e di farlo al più presto.
Giờ tôi muốn ông cấp thêm vốn, ông Maruthi, và làm thật nhanh.
Questi video, come altri simili, hanno costretto l'esercito e la polizia ad aprire indagini.
Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra.
Può aprire la finestra?
Mở cửa sổ dùm, được không?
Quando però si rese conto che Kenneth e Filomena erano lì fuori, andò ad aprire e li fece entrare.
Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào.
Anni fa ho visto un uomo aprire una busta come quella.
Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế.
E così si precipitò fuori alla porta della sua stanza e ha spinto contro di esso, in modo che il padre poteva vedere subito mentre entrava dalla sala che Gregor completamente intenzione di tornare immediatamente nella sua stanza, che non era necessario per guidare indietro, ma che uno solo bisogno di aprire il porta, e spariva subito.
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
E non volere aprire quando Miss Rossella andare a chiamarlo.
Cô ấy đã đập cửa và gào thét.
Devi aprire la porta.
Tao muốn cánh cửa đó được mở ra.
Cyborg, tu sai come aprire i Boomdotti, vero?
Cyborg, anh có khả năng dịch chuyển phải không?
E ha promesso di aprire le tombe per dare vita ai morti, o nei cieli ai suoi coregnanti o sulla nuova terra ai sudditi del suo governo celeste (Gv 5:28, 29; 2Pt 3:13).
Ngài hứa sẽ làm cho người chết được sống lại, trong đó có những người sống lại để đồng cai trị với ngài ở trên trời và những người sống lại trên đất để sống dưới sự cai trị của chính phủ trên trời. —Gi 5:28, 29; 2Ph 3:13.
Aprire la porta della Terraformazione.
Mở cửa đến khoang Địa Kiến Tạo.
Con questa semplice domanda, alla fine il mio amico era riuscito ad aprire una piccola breccia nel cuore.
Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi.
Aprire un dojo, eh?
Mở 1 võ quán phải không?
Aprire I Cieli grazie al lavoro di tempio e di storia familiare
Mở Các Tầng Trời qua Công Việc Đền Thờ và Lịch Sử Gia Đình
Può aprire il portabagagli?
Mở thùng xe được ko, thưa ngài?
È la seconda volta che un film in lingua spagnola viene scelto per aprire il festival francese, dopo la La mala educación di Pedro Almodóvar nel 2004.
Đây là bộ phim tiếng Tây Ban Nha thứ hai mở màn tại Cannes sau Bad Education của Pedro Almodóvar, phim từng được chiếu vào đêm khai mạc lễ trao giải năm 2004.
Uno aprirà probabilmente a Mosca, uno in Corea del Sud, e la cosa bella è che ognuno di loro ha una propria peculiarità che deriva dalla comunità di origine.
Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ.
Forse perché fu il momento in cui tutti presero coscienza dell'ambiente, e Earth Day e tutto ciò che accadde negli anni ́60 con gli Hippy e tutto il resto, ebbero un forte effetto nell'aprire gli occhi sulle problematiche ambientali.
Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu.
Con loro condividiamo il 97% del nostro DNA e sono incredibilmente intelligenti, per cui è veramente bello pensare a tutte le opportunità che abbiamo grazie alla tecnologia e a Internet per arricchire le loro vite e aprire il loro mondo.
Chúng có 97% ADN giống chúng ta và chúng thông minh đến bất ngờ, thật tuyệt vời khi nghĩ về những cơ hội mà chúng ta có nhờ vào công nghệ và internet để làm phong phú cuộc sống và mở rộng thế giới của chúng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aprire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.