disturbo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disturbo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disturbo trong Tiếng Ý.

Từ disturbo trong Tiếng Ý có các nghĩa là loạn, rối loạn, sự quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disturbo

loạn

adjective noun

Se uno non riuscisse a gratificarsi, allora sarebbe un disturbo.
Nếu một người không thể làm thỏa mãn họ, thế mới là rối loạn.

rối loạn

noun

La sindrome da deficit di attenzione, il disturbo bipolare.
Chứng rối loạn thiếu tập trung, rối loạn lưỡng cực.

sự quấy rầy

noun

Scusatemi se vi disturbo.
Tôi xin lỗi vì sự quấy rầy này.

Xem thêm ví dụ

Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Era più di questo tipo: "Manal al-Sharif affronta le accuse di disturbo dell'ordine pubblico e incitamento alla guida delle donne".
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
Il forte stress può causare loro disturbi allo stomaco ed emicranie.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
Le chiedo scusa per il disturbo.
Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này.
Nel 2002, io e i miei colleghi abbiamo pubblicato un articolo descrivendo la ricerca sulla sindrome premestruale e sul disturbo disforico premestruale, e molti articoli simili sono apparsi su pubblicazioni di stampo psicologico.
Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo về nghiên cứu về PMS và PMDD, và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học.
Grazie al fatto che Debora, Barac e Iael confidarono coraggiosamente in Dio, Israele “non ebbe più disturbo per quarant’anni”. — Giudici 4:1-22; 5:31.
Vì Đê-bô-ra, Ba-rác, và Gia-ên can đảm tin cậy nơi Đức Chúa Trời, nên dân Y-sơ-ra-ên “được hòa-bình trong bốn mươi năm” (Các Quan Xét 4:1-22; 5:31).
In che modo un cristiano ha affrontato disturbi emotivi?
Một tín đồ Đấng Christ đã đương đầu với vấn đề về cảm xúc như thế nào?
Se per lei non è un disturbo.
Nếu nó không gây ra rắc rối.
per il tuo disturbo.
Vì rắc rối của mày.
Spero di non essere di disturbo.
Hy vọng là thầy không quấy rầy mày.
Anche i capi di accusa sono aumentati e alcuni praticanti sono stati condannati per «disturbo dell'ordine sociale», «attentato alla sicurezza nazionale» o «sovversione del sistema socialista».
Điều khoản này cũng được cảnh sát sử dụng khá tùy tiện, trong khi một số học viên đã bị kết án với các tội danh mơ hồ, chẳng hạn như "gây rối trật tự xã hội", "gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia", hoặc "lật đổ hệ thống xã hội chủ nghĩa".
Soldi, droga, disturbo post traumatico da stress.
Tiền, ma túy, rối loạn căng thẳng sau chấn thương.
Molti sono inclini ad argomentare: ‘Senza infermità, morte e qualche disturbo perderemmo apprezzamento per le cose buone.
Nhiều người có khuynh hướng lý luận: ‘Nếu không có bệnh tật, chết chóc và khó khăn hẳn chúng ta không biết thưởng thức những điều tốt.
Perché questa principessa disturba la pedagogia pubblica per queste principesse.
Bởi công chúa này làm rối loạn việc giáo dục công chúng cho những công chúa này.
Tuttavia, l'influenza C è meno comune rispetto agli altri tipi e normalmente sembra causare solo disturbi non troppo gravi nei bambini.
Tuy nhiên loại C hiếm hơn và ở trẻ em không trầm trọng gì mấy.
Al terzo anno di giurisprudenza, difesi persone accusate di piccoli reati da strada, perlopiù con disturbi, perlopiù senzatetto, perlopiù drogati, e tutti bisognosi di aiuto.
Khi học đến năm ba đại học, tôi bào chữa cho những người phạm những tội nhẹ, họ đa số bị tâm thần, họ đa số là vô gia cư, họ đa số nghiện ma tuý, tất cả đều cần sự giúp đỡ.
Ciò che è importante è che si inizia a osservare le persone con questi disturbi, uno su cinque tra di noi che lottano in qualche modo, si può notare che c'è una grande varietà di modi in cui il cervello è programmato, ma ci sono alcuni schemi prevedibili, e quegli schemi rappresentano fattori di rischio per sviluppare uno di questi disturbi.
Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này.
Quando il Salvatore apparve ai giusti nel Nuovo Mondo, chiamò a Sé gli storpi, i ciechi e coloro che avevano disturbi fisici.
Khi Đấng Cứu Rỗi hiện đến cùng những người ngay chính ở Tân Thế Giới, Ngài gọi những người què quặt hoặc mù lòa, hay bị những tật bệnh khác đến bên Ngài.
Solo il cuore, o il paziente ha altri disturbi?
Chỉ là về tim, hay bệnh nhân còn phàn nàn gì không?
Se ci riusciamo, potremo curare quei disturbi, senza sgradevoli effetti collaterali. cambiando l'olio al motore mentale, proprio dove serve.
Nếu làm được điều đó, chúng ta có thể chữa những rối loạn này mà không gây ra những tác dụng phụ bất ưng, chỉ tra dầu vào vào nơi cần thiết trong động cơ thần kinh của mình.
Ma potrebbero anche essere i disturbi dell'apprendimento a causare l'ipereattività.
Nhưng, có thể chính những khiếm khuyết trong học tập gây nên sự tăng động.
Purtroppo, i disturbi neurologici come il morbo di Parkinson distruggono gradualmente queste straordinarie capacità, come sta accadendo al mio amico Jan Stripling, ai suoi tempi, un virtuoso del ballo.
Thật đáng buồn, rối loạn thần kinh như bệnh Parkinson dần dần phá huỷ khả năng đặc biệt này, như điều đang xảy đến cho bạn tôi Jan Stripling, người mà một thời, đã từng một nghệ sĩ ba lê bậc thầy.
Ma se ne siamo convinti, se lo prendiamo, e domani si scopre che aveva problemi alle ginocchia, si faceva pipi'a letto, o che aveva disturbi dell'umore, beh, saremo tutti licenziati.
Vậy nếu chúng ta phả tiếp tục, chúng ta chọn cậu ta, và ngày hôm sau phát hiện cậu ta có vấn đề sức khỏe, vấn đề tè dầm, hoặc là tiền án hình sự, chúng ta coi như bị đuổi hết.
In estate il disturbo sembrava a volte menomare anche la sua intelligenza.
Đến mùa hè, sự rối loạn từng hồi từng lúc ảnh hưởng đến sự nhận thức của ông.
Le ricerche hanno stabilito che i fumatori sono più soggetti a disturbi cardiaci, cancro polmonare, ipertensione e polmonite letale.
Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disturbo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.