storia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ storia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ storia trong Tiếng Ý.
Từ storia trong Tiếng Ý có các nghĩa là lịch sử, chuyện, sử học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ storia
lịch sửnoun (disciplina che si occupa dello studio del passato tramite l'uso di fonti) Studiamo la nostra storia perché ci aiuta a cambiare. Chúng ta nghiên cứu lịch sử của mình vì lịch sử giúp chúng ta thay đổi. |
chuyệnnoun (Un racconto di eventi reali o di finzione.) Voglio sentire il resto della storia. Tôi muốn nghe toàn bộ câu chuyện. |
sử họcnoun Da quando sei diventato cosi'appassionato alla storia? Từ khi nào anh trở thành nhà sử học vậy? |
Xem thêm ví dụ
Lui aveva sentito una storia molto diversa. Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
Infine, nel 1838, fu mandato all'Università di Berlino a studiare filosofia (soprattutto Hegel) e storia. Đến năm 1938 Ivan được gửi tới Đại học Berlin để học triết học (đặc biệt là triết học Hegel) và lịch sử. |
Essendo a conoscenza della vostra gloriosa storia, sento il peso dell’invito che il presidente Monson mi ha fatto di parlarvi. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
La sua storia Tiểu sử |
Alla fine le storie si muovono come i devisci roteanti, che disegnano cerchio dopo cerchio. Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau. |
Purtroppo la storia della bufala è perdurata, e ancora oggi ci sono persone in Nigeria convinte che le ragazze di Chibok non siano mai state rapite. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
Non vi racconterò storie di lavoro di squadra o cooperazione. Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác. |
Lungo tutta la Storia, se si voleva tradurre qualcosa da una lingua ad un'altra, era necessario ricorrere a un essere umano. Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người. |
Per fortuna mia e di mio fratello, la storia ha un lieto fine. Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
(b) Quale posto nella storia assegna a Gesù uno storico non cristiano? b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử? |
La terza storia è l'idea che la tecnologia possa risolvere tutto, che la tecnologia in qualche modo riesca a farci superare tutto questo. Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn. |
" Lui mise la storia sul suo cuscino. " " Anh ta đặt bản thảo câu truyện lên cạnh gối của vợ. " |
Per le poche settimane in cui questa brava sorella fu inabile, i membri del Rione Rechnoy sentirono affinità verso quella storia. Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. |
Incoraggiare tutti a guardare la videocassetta La Bibbia, storia accurata, profezia attendibile in preparazione dell’adunanza di servizio della settimana che inizia il 25 dicembre. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Cosa impariamo riguardo a Geova dalla storia di Giona? Câu chuyện của Giô-na giúp chúng ta hiểu gì về Đức Giê-hô-va? |
Portiamo storie al pubblico. Chúng tôi đem truyện tới cho mọi người. |
Un’enciclopedia spiega che i fondatori del buddismo, del cristianesimo e dell’Islam avevano varie opinioni sui miracoli, ma fa notare: “La successiva storia delle tre religioni dimostra che i miracoli e i relativi racconti sono stati senza dubbio parte integrante della vita religiosa dell’uomo”. Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
Ma il cavallo nero e il suo cavaliere non sono da mettere in relazione con tutte le carestie della storia. Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử. |
Ma la Guerra delle Due Rose, come le storie che ha ispirato, ci dimostra che le vittorie possono essere incerte, le alleanze instabili, e persino il potere dei re può essere mutevole come le stagioni. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
Grazie alla potenza dello spirito di Dio, i testimoni di Geova sono riusciti a compiere un’impresa senza precedenti nella storia umana: predicare la buona notizia del Regno, di porta in porta e in altri modi, a milioni di persone. Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại. |
Originariamente fu creata solo una storia breve in due capitoli intitolata Derupa! Ban đầu các tác giả chỉ sáng tác một truyện ngắn gồm hai chương có tên Derupa! |
La vita di Sméagol è una triste storia. Đời Sméagol là câu chuyện buồn. |
Sembrava essere il miglior modo per conciliare questa smania di raccontare storie con la smania di creare immagini. Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh. |
LA STORIA moderna dei testimoni di Geova cominciò più di cento anni fa. LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm. |
The Rob Furlong colpo letale dalla distanza nella storia più grande & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 metri & lt; / b& gt; Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt; |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ storia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới storia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.