strato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strato trong Tiếng Ý.
Từ strato trong Tiếng Ý có các nghĩa là lớp, mây tầng, tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strato
lớpnoun Anche senza un microscopio si vedono gli strati cellulari. Không cần kính hiển vi cũng thấy lớp tế bào. |
mây tầngnoun |
tầngnoun Ogni strato era cristallino e la terra si trovava al centro. Mỗi lớp hay tầng được cấu tạo bằng thủy tinh, với trái đất làm trung tâm. |
Xem thêm ví dụ
Voi comprate una tessera, e magari soto lo strato superficiale ci trovate un originale. Và bạn mua một, thì có thể bạn sẽ nhận được một tác phẩm thực sự, cũng có thể không. |
Ancora una volta, questi sono risultati vissuti non solo da pochi, ma che echeggiano in tutti gli strati della società. Một lần nữa, những kết quả này không chỉ xảy ra với một số người, mà còn lan ra khắp mọi tầng lớp của xã hội |
Considerate anche questo: Il nucleo incandescente del sole è la sua parte più calda e i successivi strati sono tanto più freddi quanto più sono lontani dal nucleo. Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần. |
Gli strati sono legati tra loro da forze di Van der Waals. Các lớp nanoclay được liên kết với nhau bằng lực van der Waals. |
Ora, spogliata della gloria di un tempo e ricoperta da strati di terra, è solo una collinetta, o tell. Hiện nay, bị tước mất sự vinh quang trước đây và bị phủ kín bởi nhiều lớp đất, thành này chỉ còn là một ụ đất. |
Hanno misurato anomalie nella parte inferiore di questo strato di ghiaccio Người ta đo được những thay đổi đáng ngại ở mặt dưới dải băng này |
13 Pertanto quella sera arrivarono le quaglie e coprirono l’accampamento,+ e la mattina c’era uno strato di rugiada tutt’intorno all’accampamento. 13 Chiều tối hôm đó, chim cút đến và bao phủ trại của dân Y-sơ-ra-ên;+ sáng hôm sau, có một lớp sương đọng quanh trại. |
Anche senza un microscopio si vedono gli strati cellulari. Không cần kính hiển vi cũng thấy lớp tế bào. |
la Shell canadese sta pianificando di estrarre gas metano da uno strato carbonifero sotto 400 000 ettari di terra, fratturando il carbone con centinaia di milioni di litri di prodotti chimici, che porteranno all'installazione di forse 6000 pozzi e infine una rete di strade e oleodotti pozzi che bruciano, tutti per produrre gas metano che molto probabilmente andrà a Est per alimentare l'espansione delle sabbie bituminose. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
«Devi prendere solo lo strato dermale... La vedi questa strisciolina bianca?» “Cậu chỉ cần phải bắt lấy lớp da này – cậu nhìn thấy sọc trắng mỏng này không?” |
Una delle cose sorprendenti che ho scoperto è che sollevando questo spesso strato di epifite sotto di esse si trovano collegamenti, reticolati che chiamiamo radici della canopea. Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm. |
E fattori come l’esaurimento dello strato di ozono non metteranno più in pericolo la vita sulla terra. Và các sự kiện như là lớp xú dưỡng khí (ozone) bị tiêu hủy sẽ không còn gây ra nguy hiểm cho sự sống trên đất. |
E' quindi assolutamente fondamentale che ora, mentre stiamo costruendo mentre strutture simili a Facebook e Open Graph sono state create per strati-gioco equivalenti, che riflettiamo in modo cosciente e che lo facciamo in modo aperto, disponibile, e che possa essere usato a buon fine. Vì vậy nó vô cùng quan trọng vào thời điểm này trong khi nó đang được xây dựng các nền tảng như Facebook hay Open Graph đang tạo ra các lớp trò chơi tương đương mà chúng tôi nghĩ về nó rất có ý thức chúng tôi làm điều đó theo cách công khai, có sẵn và có tác dụng tốt. |
Creano l'humus, strato fertile al quale tutta la vita della terraferma è legata. Chúng tạo lớp đất mùn màu mỡ liên kết mọi loài sống trên cạn. |
La bellezza dell'uso delle piste multiple, il modo in cui le ho utilizzate nel pezzo che sentirete tra poco, risiede nel tentativo di costruire, creare un intero universo a più strati diversificati, tutti generati da un'unica stessa fonte. Sự thú vị từ việc sử dụng multi-tracking, theo cách tôi đã làm trong bản nhạc tiếp theo, đến từ nỗ lực để xây dựng và tạo ra một toàn thể vũ trụ với nhiều lớp khác nhau, tất cả tạo ra từ một nguồn duy nhất. |
Rappresenta l'atmosfera e gli oceani come un unico fluido con strati di sempre maggiore densità. Tấm áp phích mô tả bầu khí quyển và đại dương như một chất lưu duy nhất với những lớp có độ sâu khác nhau. |
Lo strato fotosensibile è ancorato allo strato sottostante e all’umor vitreo solo lungo il margine anteriore e in corrispondenza del nervo ottico, e in maniera più blanda in corrispondenza della fovea (la parte più sensibile della retina). Lớp nhạy cảm với ánh sáng của võng mạc được dính cứng phía sau với một lớp khác, dính với pha lê dịch chỉ ở bờ trước và nơi thần kinh thị giác, với một chỗ dính yếu hơn ở lõm trung tâm. |
Inoltre, poiché questi oggetti emergono, eliminiamo i solchi degli strati: le parti saranno monolitiche. Thêm nữa, bởi vì chúng ta đang tạo ra vật thể, chúng ta sẽ loại bỏ đi các layer, và các thành phần sẽ chắc như đá. |
Gli archeologi la ritrovarono sotto uno strato di fango che in alcuni punti era spesso tre metri”. Có nhiều chỗ, các nhà khảo cổ thấy bùn dầy gần 3 mét”. |
Sono rivestiti di uno strato di piume e penne disposte le une sopra le altre, tre o quattro volte più fitte di quelle dei volatili. Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay. |
Negli strati salomonici troviamo i resti di costruzioni monumentali, grandi città dalle mura massicce, il proliferare di quartieri residenziali con le dimore degli abbienti ben costruite in gruppi, un salto di qualità nell’abilità tecnica dei vasai e nei loro processi di fabbricazione. Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo. |
Ci sono tre strati di canne uno sopra l'altro, giusto? Cây đại pháo của anh có ba lớp chồng lên nhau đúng không? |
Allora abbiamo deciso di prendere la colonna, e abbiamo deciso di costruire un modello a strati, costituito da molti strati, finemente impilati uno sull'altro. Vì vậy, thay vào đó, chúng tôi quyết định lấy cột này, xây dựng nó như một mô hình xếp lớp, được làm từ rất nhiều lát mỏng xếp chồng lên nhau. |
Così si passa al livello successivo, questi strati sono organizzati in livelli concettuali. Luồng điện đó đi tới thứ bậc tiếp theo, và những lớp này được sắp xếp thành những cấp bậc dựa trên mức độ khái niệm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới strato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.