stratosferico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stratosferico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stratosferico trong Tiếng Ý.
Từ stratosferico trong Tiếng Ý có các nghĩa là tầng bình lưu, xem stratosphère. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stratosferico
tầng bình lưu(stratospheric) |
xem stratosphère
|
Xem thêm ví dụ
Alcuni dei miei migliori alunni non avevano Q. I. stratosferici. Một số học sinh giỏi nhất của tôi không có chỉ số IQ cao ngất ngưởng. |
E ricevi un giorno di paga stratosferica, una stretta di mano, e sei libero dal contratto. Ngày hôm đó bạn sẽ nhận được vàng, nhận được một cái bắt tay, và được giải phóng hợp đồng. |
Alcuni dei miei migliori alunni non avevano Q.I. stratosferici. Một số học sinh giỏi nhất của tôi không có chỉ số IQ cao ngất ngưởng. |
Non voglio una parata stratosferica. Tôi không muốn một cuộc diễu hành nhảm nhí. |
Tuttavia nel freddo estremo delle regioni polari si possono formare nubi stratosferiche di vario tipo, che sono classificate a seconda del loro stato fisico e della composizione chimica. Tuy nhiên, trong điều kiện cực lạnh của mùa đông vùng cực thì các đám mây tầng bình lưu thuộc các kiểu khác nhau có thể được hình thành, và chúng được phân loại theo trạng thái vật lý và thành phần hóa học của chúng. |
Stratosferica, Max, stratosferica. Tuyệt vời, Max. |
Stratosferico, non credi? Quá sức nhỉ? |
Stratosferico! Nhanh như bay! |
Fine della divisione tra chi possiede un'azienda, ma non ci lavora, e chi lavora nell'azienda ma non la possiede; fine del tiro alla fune tra capitale e lavoro; fine del grande divario tra investimenti e risparmi; e quindi, fine dei picchi gemelli stratosferici. Sẽ không còn sự tách biệt giữa những người sở hữu nhưng không làm việc trong công ty và những người làm việc nhưng không sở hữu công ty; sẽ không còn chiến tranh giữa tư bản và người lao động; không còn khoảng cách lớn giữa đầu tư và tiết kiệm; thật sự, không còn song đỉnh cao chót vót nữa. |
Anche le misure della temperatura stratosferica, a partire dal 1970, hanno mostrato cambiamenti più significativi in prossimità del solstizio del 1986. Những đo lường về nhiệt độ của tầng bình lưu thực hiện từ thập niên 1970 cũng chỉ ra giá trị cực đại gần thời gian của hành tinh ở điểm chí năm 1986. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stratosferico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stratosferico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.