streamer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ streamer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ streamer trong Tiếng Anh.

Từ streamer trong Tiếng Anh có các nghĩa là biểu ngữ, cột sáng bình minh, cờ dải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ streamer

biểu ngữ

noun

cột sáng bình minh

noun

cờ dải

noun

Xem thêm ví dụ

Live chat badges identify the Streamer and Moderator .
Huy hiệu trò chuyện trực tiếp giúp xác định Người phát trực tiếp và Người kiểm duyệt .
Their serpentine bodies and leafy streamers resemble festive Chinese dragons, after which they are named.
Thân uốn éo giống hình rắn và những thùy da giống chiếc lá của chúng khiến chúng trông giống con rồng trong các lễ hội của người Trung Hoa.
When the villagers were lighting their fires beyond the horizon, I too gave notice to the various wild inhabitants of Walden vale, by a smoky streamer from my chimney, that I was awake.
Khi dân làng được chiếu sáng cháy của họ vượt ra ngoài chân trời, tôi cũng đã thông báo để người dân hoang dã khác nhau của Walden thung lũng, một streamer khói từ ống khói của tôi, mà tôi đã tỉnh táo.
The appearance of the tail varied, with streamers on April 16 and May 5, and the tail splitting into three beams on April 29.
Sự xuất hiện của đuôi thay đổi liên tục, với các bộ truyền vào ngày 16 tháng 4 và 5 tháng 5, và đuôi tách thành ba chùm vào ngày 29 tháng 4.
Writing in her blog in July 2011, Nyad stated that the development of the submerged guide streamer, in early summer 2011, may be the single greatest aid to her marathon swim.
Viết trên blog trong tháng 7 năm 2011, Nyad nói rằng sự phát triển phao tiêu hướng dẫn chìm dưới nước vào đầu mùa hè năm 2011 có thể được xem là sự hỗ trợ quan trọng nhất cho chuyến bơi đường dài của bà.
Chinese streamer PPTV agreed to a multiyear license to stream CBS and Showtime series in the country.
PPTV streamer của Trung Quốc đã đồng ý với giấy phép nhiều năm để phát trực tuyến loạt phim CBS và Showtime trong nước.
"The Most Followed Twitch Streamers, September 2018". twitchmetrics.net.
Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2018. ^ “The Most Watched Twitch Streamers, August 2018”. twitchmetrics.net.
Richard Tyler Blevins (born June 5, 1991), more commonly known by his online alias Ninja is an American Twitch streamer, Internet personality, and philanthropist.
Richard Tyler Blevins (sinh ngày 5 tháng 6 năm 1991), được biết đến nhiều hơn với tên Ninja hoặc NinjasHyper, là một streamer Twitch và Nhân vật Internet.
In Western cultures, particularly in the United States and Australia, birthday parties are often accompanied by colorful decorations, such as balloons and streamers.
Trong các nền văn hóa phương Tây, thường là ở Mỹ và Úc, các bữa tiệc sinh nhật thường được trang trí sặc sỡ với đủ mọi màu sắc, chẳng hạn như những quả bóng bay hay biểu ngữ.
If you're a returning streamer, you can easily reuse previous stream settings for new streams.
Nếu là người thường xuyên phát trực tiếp, bạn có thể dễ dàng sử dụng lại các tùy chọn cài đặt phát trực tiếp cho sự kiện trực tiếp mới.
Streamlabs OBS is the leading broadcast software for streamers.
Streamlabs OBS là phần mềm phát sóng hàng đầu dành cho những người phát trực tiếp.
"ASUS Announces Transformer AiO PC with Detachable Tablet and Qube with Google TV Media Streamer".
Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012. ^ a ă “ASUS Announces Transformer AiO PC with Detachable Tablet and Qube with Google TV Media Streamer”.
At night, the white streamer was replaced by a string of red LED lights.
Ban đêm, phao tiêu màu trắng này được thay thế bằng đèn LED màu đỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ streamer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.