straw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ straw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ straw trong Tiếng Anh.

Từ straw trong Tiếng Anh có các nghĩa là rơm, catch, bằng rơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ straw

rơm

noun (dried stalks considered collectively)

It would attract the steel needle and separate it from the straw.
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ.

catch

adjective

bằng rơm

adjective

They'd built a house of straw.
Họ sẽ xây nhà bằng rơm.

Xem thêm ví dụ

It would attract the steel needle and separate it from the straw.
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ.
+ 3 Why, then, do you look at the straw in your brother’s eye but do not notice the rafter in your own eye?
+ 3 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình?
They sawed planks and hauled straw and put up tents, shower stalls, and toilets.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
13 And the cow and the bear shall feed; their young ones shall lie down together; and the lion shall eat straw like the ox.
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.
41 Why, then, do you look at the straw in your brother’s eye but do not notice the rafter in your own eye?
41 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình?
The floors were usually covered with straw or dried stems of various plants.
Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây.
I shouldn't think he cared three straws about her.
Em không nghĩ anh ta quan tâm đến cô ấy
A new sensor that could look like a tiny stirrer or straw can be placed in the drink and accurately tell whether it has been spiked .
Một thiết bị cảm biến mới có thể trông giống như một que khuấy nhỏ hoặc ống hút có thể được đặt vào trong thức uống và cho biết chính xác thức uống đó có bị pha thuốc hay không .
And when we'd finished, he went around silently and he joined all of the straws up till it looped around the whole ward, and then he said,
Khi chúng tôi làm xong, anh ấy đi vòng vòng trong thinh lặng và anh ấy nối những ống hút đó lại với nhau cho tới khi nó tạo thành vòng trong bao hết khu điều trị, anh ấy nói
Ferguson did concede he might be " clutching at straws " and added : " Manchester City did us a great turn when they beat Chelsea twice .
Ông Ferguson thừa nhận mình có thể " vẫn còn nước còn tát " và nói thêm : " Manchester City giúp chúng tôi tạo bước ngoặt ngoạn mục khi họ đá bại Chelsea hai lần .
The larvae feed on dry plant waste, grain (e.g. maize), hay, straw and decaying manure.
Ấu trùng ăn dry plant waste, grain (e.g. maize), hay, straw và decaying manure.
First remove the rafter from your own eye, and then you will see clearly how to remove the straw that is in your brother’s eye.” —Luke 6:39-42.
Hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước, rồi mới thấy rõ cách để lấy cọng rơm trong mắt anh em mình”.—Lu-ca 6:39-42.
I'm sorry, but that was the last straw.
Anh xin lỗi, nhưng chịu hết nổi rồi.
To my knowledge, he lived out the rest of his days drinking his food through a straw.
Theo tôi được biết, hắn ta sống quãng đời còn lại... bằng cách uống thức ăn qua một cái ống.
“The infidel will grasp at every straw for help until death stares him in the face, and then his infidelity takes its flight, for the realities of the eternal world are resting upon him in mighty power; and when every earthly support and prop fails him, he then sensibly feels the eternal truths of the immortality of the soul.
“Người không tin đạo sẽ tìm đến bất cứ nơi đâu để tìm sự giúp đỡ cho đến khi gần kề cái chết, và rồi sự không tin của người ấy sẽ biến mất, vì sự thật tế của thế giới vĩnh cửu đang ngự trên người ấy trong quyên năng mạnh mẽ, và khi mỗi sự trợ giúp và hỗ trợ của thế gian chấm dứt đối với người ấy, thì người ấy sẽ cảm thấy một cách hợp lý các lẽ thật vĩnh cửu của linh hồn bất diệt.
That'll be the last straw for ex-thing.
Đó sẽ là giọt nước tràn ly cho cái chuyện vợ cũ chồng cũ này.
On September 25, 2001, Iran's fifth president, Mohammad Khatami meeting British Foreign Secretary, Jack Straw, said: "Iran fully understands the feelings of the Americans about the terrorist attacks in New York and Washington on September 11."
Vào ngày 25 tháng 9 năm 2001, Tổng thống thứ năm của Iran, Mohammad Khatami trong cuộc gặp với Ngoại trưởng Anh Jack Straw đã nói: "Iran hoàn toàn hiểu được cảm giác của người Mỹ về các cuộc tấn công khủng bố tại New York và Washington vào ngày 11 tháng 9."
All the knights draw straws, Lord Stark.
Tất cả các hiệp sĩ phải rút thăm, ngài Stark.
It's just sort of the last straw.
Đó chỉ là giọt nước làm tràn ly.
Secret Temptation) is a 2015 South Korean romantic thriller film written and directed by Yoon Jae-gu, based on the novel La Femme de paille ("Woman of Straw") by Catherine Arley.
Âm mưu của Lọ Lem (Hangul: 은밀한 유혹; Romaja: Eunmilhan Yuhok, tên dịch tiếng Anh Perfect Proposal) là một bộ phim trinh sát tình cảm Hàn Quốc 2015 của biên kịch kiêm đạo diễn Yoon Jae-gu, dựa trên tiểu thuyết La Femme de paille ("Woman of Straw") của Catherine Arley.
The slaves had to make a prescribed number each day, using clay mortar and straw. —Exodus 1:14; 5:10-14.
Các nô lệ này dùng đất sét nhão và rơm để làm đủ số lượng gạch quy định mỗi ngày.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:14; 5:10-14.
Every shade of colour they were -- straw, lemon, orange, brick, Irish- setter, liver, clay; but, as Spaulding said, there were not many who had the real vivid flame - coloured tint.
Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu.
32 With that the man came into the house, and he* unharnessed the camels and gave straw and fodder to the camels and water to wash his feet and the feet of the men who were with him.
32 Người tôi tớ bèn theo La-ban về nhà. La-ban* tháo yên lạc đà, lấy rơm và cỏ khô cho chúng, rồi lấy nước để ông và những người đi chung rửa chân.
Gyokuro tea leaves are shielded from the sun for at least 20 days with straw mats before being harvested.
Các lá trà gyokuro được che nắng trong ít nhất 20 ngày bằng chiếu rơm trước khi thu hoạch.
We also used straw bale infill for our library, which has zero embodied energy.
Chúng tôi cũng sử dụng rơm rạ nó là một trong những thứ chúng tôi chọn, chúng có năng lượng bằng không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ straw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới straw

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.