chewy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chewy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chewy trong Tiếng Anh.

Từ chewy trong Tiếng Anh có các nghĩa là dẻo, phải nhai nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chewy

dẻo

adjective

Keywords: chewy brownies, brownies with nuts, dark chocolate brownies
Từ khóa: bánh brownie dẻo, bánh brownie hạt, bánh brownie sô cô la đen

phải nhai nhiều

adjective

Xem thêm ví dụ

It's got 3 colored dumplings of green, red, and yellow and the chewy noodles are incredible!
Nó có 3 màu xanh lá, đỏ và vàng. cộng với mì dai thì không thể tin được!
Naengmyeon consists of thin and chewy buckwheat noodles in a cold meat-broth with dongchimi (watery kimchi) and topped with a slice of sweet Korean pear.
Naengmyeon bao gồm mì kiều mạch mỏng và dai trong nước thịt lạnh với dongchimi (kimchi chảy nước) và phủ một lát Pyrus pyrifolia ngọt ngào.
Keywords: chocolate brownies, dark chocolate brownies, chewy brownies, dessert recipes, brownie recipes
Từ khóa: bánh brownie sô cô la, bánh brownie sô cô la đen, bánh brownie dẻo, công thức món tráng miệng, công thức bánh brownie
You know, it's Chewie.
Cậu biết mà, Chewie trong Star wars.
Chewie, jam its transmissions.
Chewie, nén bộ truyền lực!
A piece of chewie?
Ăn kẹo gum nhé?
Chewie here tells me you're looking for passage to the Alderaan system.
Chewie nói các người đang cần đến khu Alderaan.
Everyone is running To Phantom's Chewy Muchentuchen
Mọi người đang phi tới tiệm ăn Phantom
Dalieba's sour and chewy taste is different from other traditional soft and fluffy Asian style breads in other parts of China.
Hương vị chua daidai dẳng của Dalieba khác với các loại bánh mì kiểu Á và mềm truyền thống khác ở các vùng khác của Trung Quốc.
It's probably really chewy on the outside.
Nó thật sự rất dai ở bên ngoài.
If you dip that in sesame oil and eat it like that, it's seriously chewy.
Đổ dầu lên trên, rồi cắn 1 miếng cái tên nhóc đang vùng vẫy đó.
The miracle of medium heat may give you a perfect grilled cheese sandwich, hamburger patties that don’t look like hockey pucks with a pink center, hash browns instead of hash blacks, and rice that’s soft and fluffy instead of hard and chewy.
Điều kỳ diệu của nhiệt độ lửa trung bình có thể mang đến cho các em một miếng bánh mì phô mai hoàn hảo, miếng thịt bò băm (hamburger) mà không giống như gậy chơi môn khúc côn cầu với màu hồng ở giữa, khoai tây băm màu nâu thay vì khoai tây băm màu đen, và cơm thì mềm và mịn thay vì cứngsượng.
Mason said, “Merrill had rented a Chewy from a drive-ur-self car agency.
Mason nói, “Merrill đã thuê một chiếc xe hiệu Chewy ở một hãng cho thuê xe tự lái.
Chewie, you in here?
Chew, cậu có trong đó ko?
Chewie?
Chewie?
You said it, Chewie.
Mày nói đó, Chewie.
Keywords: chocolate chip cookies, oatmeal cookies, snickerdoodles, chewy brownies, brownies with nuts, dark chocolate brownies, red velvet cupcakes, vanilla cupcakes, chocolate cupcakes
Từ khóa: bánh quy sô cô la, bánh quy yến mạch, bánh snickerdoodle, bánh brownie dẻo, bánh brownie hạt, bánh brownie sô cô la đen, bánh cupcake nhung đỏ, bánh cupcake vani, bánh cupcake sô cô la
The noodles are soft yet so chewy!
Sợi mì mềm nên dễ ăn!
Keywords: chewy brownies, brownies with nuts, dark chocolate brownies
Từ khóa: bánh brownie dẻo, bánh brownie hạt, bánh brownie sô cô la đen
Chewie's still out there.
Chewie vẫn còn ngoài đó.
Hey, Chewie.
Chào Chewie.
Stand by, Chewie.
Thực hiện đi, Chewie.
Chewie, come here.
Chewie, đến đây!
I prefer my rice to be slightly chewy , not mushy , so I usually remove the lid after 10 minutes .
Tôi thích ăn cơm gạo lức hơi cứng , không mềm xốp , vì vậy tôi thường bỏ nắp ra sau khoảng 10 phút .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chewy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.