stroller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stroller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stroller trong Tiếng Anh.

Từ stroller trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đi dạo, xe đẩy, cái tập đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stroller

người đi dạo

noun

xe đẩy

noun

So please do not bring strollers to the convention site.
Vậy xin đừng đem xe đẩy đến hội nghị.

cái tập đi

noun

Xem thêm ví dụ

Baby Strollers: In many locations baby strollers cannot be used in places of public assembly.
Xe đẩy trẻ con: Tại nhiều nơi người ta không thể dùng xe đẩy trẻ con ở nơi họp mặt công cộng.
Information (children registration point, stroller storage, lost and found office).
Thông tin (điểm đăng ký trẻ em, lưu trữ xe đẩy, văn phòng bị mất và tìm thấy).
When we park, Emily is put into what looks like a cross between a stroller and a 4×4 vehicle, which Veronica pushes.
Khi chúng tôi đỗ lại, Emily được đặt vào một thứ trông như kiểu kết hợp xe đẩy và xe bốn bánh, được Veronica đẩy đi.
Example: If you operate a baby clothing site, you can’t share your remarketing lists of visitors looking for baby clothes with an unaffiliated advertiser who sells baby strollers.
Ví dụ: Nếu điều hành một trang web bán quần áo trẻ em, bạn không được chia sẻ danh sách tiếp thị lại gồm các khách truy cập đang tìm kiếm quần áo trẻ em với một nhà quảng cáo không có liên kết bán xe đẩy trẻ em.
So please do not bring strollers to the convention site.
Vậy xin đừng đem xe đẩy đến hội nghị.
William Kent developed an early stroller in 1733.
Xe đẩy trẻ em được sáng tạo bởi William Kent vào năm 1733.
Yeah, it was when I was pushing that damn stroller.
Đó là lúc tôi đang đẩy chiếc xe đẩy đó.
▪ Baby Strollers and Lawn Chairs: Baby strollers and lawn chairs should not be brought to the convention site.
Xe đẩy em bé và ghế xếp: Không nên mang xe đẩy em bé và ghế xếp vào hội trường.
So please do not bring strollers to the convention site.
Vậy xin các bạn đừng đem xe đẩy đến hội nghị.
Since large crowds may cause congested conditions, strollers are potentially dangerous, both to the baby and to any who might stumble over them.
Vì đám đông người có thể gây ra những tình trạng bế tắc lưu thông, nên các xe đẩy dễ gây nguy hiểm không những cho trẻ con mà còn cho bất cứ ai có thể vấp té.
Example: If you operate a baby clothing site, you can’t allow an unaffiliated site that sells baby strollers to put their remarketing tag on your site so that they can build a remarketing list of people buying baby products.
Ví dụ: Nếu điều hành một trang web bán quần áo trẻ em, bạn không được cho phép một trang web không có liên kết bán xe đẩy trẻ em đặt thẻ tiếp thị lại của họ trên trang web của bạn để họ có thể tạo danh sách tiếp thị lại gồm những người mua sản phẩm dành cho trẻ em.
Baby Strollers and Lawn Chairs: In many locations, baby strollers cannot be used in places of public assembly.
Xe đẩy trẻ con và ghế nghiêng: Tại nhiều nơi, người ta không cho phép dùng xe đẩy trẻ con tại nơi công cộng.
I've never seen a stroller collapse in less than 20 minutes.
Tôi chưa bao giờ thấy họ hoàn thành thủ tục dưới 20 phút cả.
6 While engaging in street witnessing early one morning, two publishers met a young lady pushing a child in a stroller.
6 Trong khi làm chứng ngoài đường phố vào sáng sớm một ngày nọ, hai người công bố gặp một phụ nữ trẻ đẩy đứa nhỏ trong xe đẩy.
They don't have a baby. They just got a stroller full of dope.
Chúng không có con, trong cái xe đẩy đó toàn ma túy.
While inclined moving walkways can be used in multi-level retail stores to transport shopping carts between floors, they are associated with safety hazards (such as, with baby strollers) and take up about twice as much floor space as a separate cart conveyor system, because moving walkways can not be installed at inclinations greater than 12 degrees, while a cart conveyor can operate at an inclination of up to 35 degrees.
Mặc dù lối đi di chuyển nghiêng có thể được sử dụng trong các cửa hàng bán lẻ nhiều tầng để vận chuyển giỏ hàng giữa các tầng, nhưng chúng có liên quan đến các mối nguy hiểm an toàn (như, với xe đẩy trẻ em) và chiếm khoảng hai lần diện tích sàn như hệ thống băng tải giỏ hàng riêng biệt, bởi vì lối đi di chuyển không thể được cài đặt ở độ nghiêng lớn hơn 12 độ, trong khi băng tải giỏ hàng có thể hoạt động ở độ nghiêng lên đến 35 độ.
I mean, what kind of a mother leaves a stroller?
Ý tôi là, loại mẹ nào để lại một xe đẩy?
Since large crowds may cause congested conditions, baby strollers are potentially dangerous not only to the baby but also to any who may stumble over them.
Vì đám đông nhiều người có thể gây ra những tình trạng bề tắc lưu thông, các xe đẩy dễ gây ra nguy hiểm không những cho trẻ con mà lại còn cho bất cứ ai có thể vấp.
You had to see a stupid stroller?
Đó là do em nhìn thấy chiếc xe đẩy ngu ngốc đó sao?
I remember your mother and I pushing our strollers together by the sea.
Cô còn nhớ mẹ cháu và cô vẫn thường cùng nhau đẩy xe nôi đi dọc bãi biển.
Since large crowds may cause congested conditions, strollers are potentially dangerous both to the baby and to any who could stumble over them.
Vì đám đông người có thể gây ra những tình trạng bế tắc lưu thông, nên các xe đẩy dễ gây nguy hiểm không những cho trẻ con mà còn cho cả bất cứ ai có thể vấp té vì nó.
Since large crowds may cause congested conditions, baby strollers are potentially dangerous not only to the baby but also to any who may stumble over them.
Vì đám đông nhiều người có thể gây ra những tình trạng bế tắc lưu thông, các xe đẩy dễ gây ra nguy hiểm không những cho trẻ con mà lại còn cho bất cứ ai có thể vấp.
Baby Strollers and Lawn Chairs: In most locations, baby strollers cannot be used in places of public assembly.
Xe đẩy trẻ con và ghế ngả lưng: Tại nhiều nơi, người ta không cho phép dùng xe đẩy trẻ con tại nơi họp công cộng.
There's a baby stroller near the car.
Có một xe đẩy em bé gần chiếc xe.
a miserable, colicky baby who would only sleep in a moving stroller with complete silence.
một đứa trẻ khổ sở vì đau bụng chỉ ngủ trong chiếc xe đẩy đang di chuyển mà phải với sự im lặng tuyệt đối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stroller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.