stroma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stroma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stroma trong Tiếng Anh.

Từ stroma trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất nền, chất đệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stroma

chất nền

noun

chất đệm

noun

Xem thêm ví dụ

The optimal stroma pH for the Calvin cycle is 8.1, with the reaction nearly stopping when the pH falls below 7.3.
Trong khi đó, chất nền stroma tương đối trung tính, với pH dao động quanh 8. pH stroma tối ưu cho chu trình Calvin là 8,1, và sụt xuống 7,3 khi xảy ra những phản ứng cuối chu trình.
A fibroblast is a type of biological cell that synthesizes the extracellular matrix and collagen, produces the structural framework (stroma) for animal tissues, and plays a critical role in wound healing.
Nguyên bào sợi là một loại tế bào sinh học tổng hợp các cấu trúc nền của da và collagen, khung cấu trúc (stroma) cho các mô động vật, và đóng một vai trò quan trọng trong việc chữa lành vết thương.
The appearance of blue and green, as well as hazel eyes, results from the Tyndall scattering of light in the stroma, a phenomenon similar to that which accounts for the blueness of the sky called Rayleigh scattering.
Việc xuất hiện những đôi mắt có màu xanh dương, xanh lá cũng như màu nâu lục nhạt (hazel), kết quả từ hiệu ứng tán xạ Tyndall của ánh sáng trong stroma, một hiện tượng tương tự cũng giải thích cho việc bầu trời có màu xanh gọi là hiện tượng tán xạ Rayleigh.
Performing the laser ablation in the deeper corneal stroma provides for more rapid visual recovery and less pain than the earlier technique, photorefractive keratectomy (PRK).
Thực hiện laser cắt bỏ trong chất nền giác mạc sâu hơn thường cung cấp cho phục hồi hình ảnh nhanh chóng hơn và ít đau hơn so với kỹ thuật trước đó, keratectomy chiết quang (PRK).
In higher plants, several isoforms of G6PDH have been reported, which are localized in the cytosol, the plastidic stroma, and peroxisomes.
Trong các loài thực vật bậc cao, vài dạng dưới nhóm của G6PDH đã được tìm thấy trong cytosol, the plastidic stroma, và peroxisomes.
Nowadays, singer Stromae has been a musical revelation in Europe and beyond, having great success.
Ngày nay, ca sĩ Stromae là một ngôi sao âm nhạc tại châu Âu và thế giới, có được thành công lớn.
Like ATP synthase, ferredoxin-NADP+ reductase, the enzyme that reduces NADP+, releases the NADPH it makes into the stroma, right where it is needed for the dark reactions.
Giống như ATP synthase, ferredoxin-NADP+ reductase, enzyme khử NADP+, cũng thải loại NADPH vào chất nền, cùng với ATP cung cấp năng lượng cho các phản ứng tối.
Experiments have shown that the pH within the stroma is about 7.8, while that of the lumen of the thylakoid is 5.
Các thí nghiệm đã cho thấy độ pH trong dịch stroma đạt khoảng 7,8, trong khi xoang thylakoid lại chỉ có 5.
Plastoglobuli were once thought to be free-floating in the stroma, but it is now thought that they are permanently attached either to a thylakoid or to another plastoglobulus attached to a thylakoid, a configuration that allows a plastoglobulus to exchange its contents with the thylakoid network.
Plastoglobuli từng được cho là những giọt trôi nổi tự do trong stroma, nhưng bây giờ, người ta nghĩ rằng nó luôn kết nối hoặc với một thylakoid hoặc với một plastoglobuli khác cũng đang kết nối với thylakoid, tạo nên một cấu hình cho phép mạng lưới plastoglobulus trao đổi thông tin với hệ thống thylakoid.
The division process starts when the proteins FtsZ1 and FtsZ2 assemble into filaments, and with the help of a protein ARC6, form a structure called a Z-ring within the chloroplast's stroma.
Quá trình phân đôi khởi động khi các protein FtsZ1 và FtsZ2 lắp rắp thành những bó sợi, cùng với sự giúp đỡ của protein ARC6, tạo nên một cấu trúc gọi là đai Z (Z-ring) bên trong stroma lục lạp.
Chloroplasts alone make almost all of a plant cell's amino acids in their stroma except the sulfur-containing ones like cysteine and methionine.
Lục lạp là bào quan duy nhất tổng hợp phần lớn những amino axit của tế bào thực vật trong chất nền stroma, ngoại trừ những amino axit chứa lưu huỳnh như cysteine và methionine.
In the presence of light, the pH of the thylakoid lumen can drop up to 1.5 pH units, while the pH of the stroma can rise by nearly one pH unit.
Khi có ánh sáng, pH xoang thylakoid có thể giảm đến 1,5 đơn vị, trong khi pH stroma lại tăng lên gần 1 đơn vị.
The chloroplast stroma contains many proteins, though the most common and important is RuBisCO, which is probably also the most abundant protein on the planet.
Bài chi tiết: Rubisco Chất nền stroma chứa nhiều loại protein, trong số đó, protein phổ biến và quan trọng nhất chính là Rubisco, thậm chí cũng có thể là protein dồi dào nhất hành tinh.
From here, chloroplast proteins bound for the stroma must pass through two protein complexes—the TOC complex, or translocon on the outer chloroplast membrane, and the TIC translocon, or translocon on the inner chloroplast membrane translocon.
Lúc này, những protein lục lạp muốn vào được chất nền stroma phải kinh qua hai phức hệ protein xuyên màng, gồm: translocon màng lục lạp ngoài hay phức hệ TOC, viết tắt từ: translocon on the outer chloroplast membrane và translocon màng lục lạp trong hay phức hệ TIC, viết tắt từ: translocon on the inner chloroplast membrane.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stroma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.